Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
- Sách giáo khoa ngữ văn lớp 9 tập 1
- Sách giáo khoa ngữ văn lớp 9 tập 2
- Soạn Văn – Sách Giải Văn – Sách Học Tốt Ngữ Văn Lớp 9
- Soạn Văn – Sách Giải Văn – Sách Học Tốt Ngữ Văn Lớp 9 (Ngắn Gọn)
- Soạn Văn – Sách Giải Văn – Sách Học Tốt Ngữ Văn Lớp 9 (Cực Ngắn)
- Tập Làm Văn Mẫu Lớp 9
- Sách Giáo Viên Ngữ Văn Lớp 9 Tập 1
- Sách Giáo Viên Ngữ Văn Lớp 9 Tập 2
- Sách Bài Tập Ngữ Văn Lớp 9 Tập 1
- Sách Bài Tập Ngữ Văn Lớp 9 Tập 2
Bài tập 1, mục I, phần A, tr. 130, SGK
Trả lời:
Câu | Danh từ | Động từ | Tính từ |
Câu (a) | Lần | Đọc | Hay |
Câu (b) | Nghĩ ngợi | ||
Câu (c) |
Lăng làng |
Phục dịch Đập |
|
Câu (d) | Đột ngột | ||
Câu (e) |
Phải Sung sướng |
Câu 2: Bài tập 4, mục I, phần A, tr. 131, SGK
Trả lời:
Ý nghĩa khái quát | Khả năng kết hợp | ||
Kết hợp về phía trước | Từ loại | Kết hợp về phía sau | |
Chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm) | những, các, một | Danh từ | này, nọ, kia, ấy… các từ chỉ đặc điểm, tính chất mà danh từ biểu thi |
Chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật | hãy, đã, vừa | Động từ | được, ngay, các từ ngữ bổ sung chi tiết về đốì tượng, hướng, địa điểm, thời gian |
Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái | rất, hơi, quá | Tính từ | quá, lắm, cực kì… các từ ngữ chỉ sự so sánh, phạm vi… |
Câu 3: Bài tập 1, mục II, phần A, tr. 132, SGK
Trả lời:
Số từ | Đại từ | Lượng từ | Chỉ từ | Phó từ | Quan hệ từ | Trợ từ | Tình thái từ | Thán từ |
Ba, năm | Tôi | Cả, những, bao nhiêu | Đâu, ấy | đã, ngay, mới, đang, | Của, ở, như, | Chỉ, bấy giờ, bao giờ, | Hả, nhưng | Trời ơi |
Câu 4: Bài tập 2, phần B, tr. 133, SGK
Trả lời:
– Các cụm từ in đậm và các thành phần của chúng
Các cụm từ | Phần phụ trước | Trung tâm | Phần phụ sau |
đã đến gần anh | đã | đến | gần anh |
sẽ chạy xô vào lòng anh; sẽ ôm chặt lấy cổ anh |
sẽ sẽ |
chạy ôm |
xô vào lòng anh chặt lấy cổ anh |
vừa lên cải chính | vừa | lên | cải chính |
– Dấu hiệu cho biết những cụm từ trên là cụm động từ: các phó từ sẽ, đã, vừa
Câu 5: Bài tập 3, phần B, tr. 133-134, SGK
Trả lời:
Câu | Yếu tố phụ trước | Phần trung tâm | Yếu tố phụ sau |
Câu (a) |
rất rất rất rất |
bình dị việt Nam phương Đông hiện đại |
|
Câu (b) | sẽ không | êm ả | |
Câu (c) |
cũng và |
phức tạp phong phú sâu sắc |
hơn hơn |
Câu 6: Xác định từ loại cho các từ trong đoạn thơ sau rồi ghi thành bảng
Mọc giữa dòng sông xanh
Một bông hoa tím biếc
Ơi con chim chiền chiện
Hót chi mà vang trời
Từng giọt long lanh rơi
Tôi đưa tay tôi hứng
(Thanh Hải)
Trả lời:
Các từ loại | Từ trong đoạn thơ |
Danh từ | Dòng sông, bông hoa, con chim chiền chiện, trời, giọt, tay |
Động từ | Mọc, hót, đưa, hứng, rơi |
Tính từ | Xanh, tím biếc, long lanh |
Số từ | một |
Đại từ | tôi |
Lượng từ | Từng |
Chỉ từ | Giữa |
Phó từ | chi |
Quan hệ từ | |
Trợ từ | mà |
Tình thái từ | chi |
Thán từ |
Câu 7: Tìm phần trung tâm và các phần phụ trước, sau của các cụm từ in đậm
a. Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta
(Hồ Chính Minh)
b. Nhĩ đã tìm thấy được nơi nương tựa là gia đình trong những ngày này
( Nguyễn Minh Châu)
Trả lời:
Các cụm từ | Phần phụ trước | Trung tâm | Phần phụ sau |
Một lòng nồng nàn yêu nước | Một | lòng | nồng nàn yêu nước |
Một truyền thống quý báu của ta | Một | truyền thống | quý báu của ta |
Đã tìm thấy được nơi nương tựa là gia đình | đã | tìm thấy được | thấy được nơi nương tựa là gia đình |