Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
- Giải Địa Lí Lớp 9
- Giải Địa Lí Lớp 9 (Ngắn Gọn)
- Sách Giáo Khoa Địa Lí Lớp 9
- Giải Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 9
- Tập Bản Đồ Địa Lí Lớp 9
- Sách Giáo Viên Địa Lí Lớp 9
- Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 9
Giải Vở Bài Tập Địa Lí 9 – Bài 22: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người giúp HS giải bài tập, các em sẽ có được những kiến thức phổ thông cơ bản, cần thiết về các môi trường địa lí, về hoạt động của con người trên Trái Đất và ở các châu lục:
Bài 1 trang 55 VBT Địa lí 9: Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng căn cứ vào bảng số liệu dưới đây (năm gốc 1995 = 100,0%).
Năm | 1995 | 2000 | 2005 | 2010 | 2014 |
Dân số | 100,0 | 105,6 | 111,1 | 116,2 | 121,2 |
Sản lượng lương thực | 100,0 | 128,6 | 123,7 | 132,7 | 131,4 |
Bình quân lương thực/đầu người | 100,0 | 121,8 | 111,3 | 114,1 | 108,4 |
Lời giải:
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1995-2014.
Bài 2 trang 56 VBT Địa lí 9: Dựa vào bài 20, 21 trong SGK và sự hiểu biết, hãy điền nội dung phù hợp để hoàn chỉnh bảng sau
NHỮNG ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN TRONG SẢN XUẤT LƯƠNG THỰC Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Điều kiện tự nhiên | Điều kiện kinh tế – xã hội | |
Thuận lợi | ||
Khó khăn |
Lời giải:
NHỮNG ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN TRONG SẢN XUẤT LƯƠNG THỰC Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Điều kiện tự nhiên | Điều kiện kinh tế – xã hội | |
Thuận lợi |
+ Địa hình tương đối băng phẳng, đất phù sa màu mỡ. + Khí hậu nhiệt đới gió mùa (nóng ẩm quan năm và mưa theo mùa) + Nguồn nước dồi dào |
+ Dân cư đông đúc, nguồn lao động dồi dào, đáp ứng yêu cầu tập trung nhiều lao động trong thời kì mùa vụ, + Dân cư có kinh nghiệm trồng cây lương thực, đặc biệt là lúa nước. + Cơ sở vật chất kĩ thuật phụ vụ sản xuất nông nghiệp ngày càng hoàn chỉnh. + Đường lối phát triển nông nghiệp đúng đắn, nhiêu chính sách thích hợp đã khuyến khích sản xuất lương thực phát triển mạnh. |
Khó khăn |
+ Úng lụt về mùa mưa, hạn hán thiếu nước về mùa mưa ít + Nhiệt độ cao độ ẩm lớn nên thuận lợi cho sâu bệnh phát triển + Có nhiều bão gió, lại thường xảy ra vào mùa thu hoạch, ảnh hưởng xấu đến năng xuất và sản lượng. |
+ Bình quân lương thực/đầu người thấp. + Bình quân đất nông nghiệp/đầu người thấp. + Sản xuất nhỏ lẻ nên năng xuất còn hạn chế. |
Bài 3 trang 56 VBT Địa lí 9: Dựa vào số liệu bình quân lương thực theo đầu người của cả nước (năm 1995: 363,1kg/người, năm 2000: 444,8 kg/người, năm 2005: 480,9 kg/người, năm 2010: 513,4 kg/người, năm 2014: 553,1 kg/người), tính toán rồi điền nội dung phù hợp vào bảng sau:
TỐC ĐỘ TĂNG BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ CẢ NƯỚC (%)
Năm | 1995 | 2000 | 2005 | 2010 | 2014 |
Đồng bằng sông Hồng | 100,0 | 121,8 | 111,3 | 114,1 | 108,4 |
Cả nước | 100,0 | … | … | … | … |
Lời giải:
TỐC ĐỘ TĂNG BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ CẢ NƯỚC (%)
Năm | 1995 | 2000 | 2005 | 2010 | 2014 |
Đồng bằng sông Hồng | 100,0 | 121,8 | 111,3 | 114,1 | 108,4 |
Cả nước | 100,0 | 122,5 | 132,4 | 141,4 | 152,3 |
Nhận xét:
– Tốc độ tăng bình quân lương thực theo đầu người của cả nước tăng liên tục và tăng nhanh hơn ĐBSH, năm 2014 tăng 152,3% so với năm 1995.
– Tốc độ tăng bình quân lương thực theo đầu người của ĐBSH rất là thấp, năm 2014 tăng 108,4% với năm 1995 và có xu hướng giảm từ 2000-2014 giảm từ 121,8% xuống 108,4%.
Bài 6 trang 54 VBT Địa lí 9: Đánh dấu (X) vào ý đúng.
Lời giải:
Giảm tỉ lệ gia tăng dân số sẽ góp phần:
A. tăng sản lượng lương thực. | |
X | B. tăng bình quân lương thực theo đầu người. |
C. cả hai ý trên đều đúng |