Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
- Giải Địa Lí Lớp 9
- Giải Địa Lí Lớp 9 (Ngắn Gọn)
- Sách Giáo Khoa Địa Lí Lớp 9
- Giải Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 9
- Tập Bản Đồ Địa Lí Lớp 9
- Sách Giáo Viên Địa Lí Lớp 9
- Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 9
Giải Vở Bài Tập Địa Lí 9 – Bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ giúp HS giải bài tập, các em sẽ có được những kiến thức phổ thông cơ bản, cần thiết về các môi trường địa lí, về hoạt động của con người trên Trái Đất và ở các châu lục:
Bài 1 trang 57 VBT Địa lí 9: Dựa vào bảng số liệu
DIỆN TÍCH, DÂN SỐ CÁC TỈNH BẮC TRUNG BỘ NĂM 2014
Điền tên tỉnh theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích, dân số vào bảng sau
Thứ tự | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Diện tích | Nghệ An | |||||
Số dân | Quảng Trị |
Lời giải:
Thứ tự | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Diện tích | Nghệ An | Thanh Hóa | Quảng Bình | Hà Tĩnh | Thừa Thiên Huế | Quảng Trị |
Số dân | Thanh Hóa | Nghệ An | Hà Tĩnh | Thừa Thiên Huế | Quảng Bình | Quảng Trị |
Bài 2 trang 58 VBT Địa lí 9: Dựa vào hình 23.1 và 23.2 trong SGK, điền nội dung phù hợp vào bảng sau
TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở VÙNG PHÍA BẮC VÀ PHÍA NAM DÃY HOÀNH SƠN
Bắc Hoành Sơn | Nam Hoành Sơn | |
Tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng | ||
Khoáng sản chính | ||
Bãi tắm |
Lời giải:
TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở VÙNG PHÍA BẮC VÀ PHÍA NAM DÃY HOÀNH SƠN
Bắc Hoành Sơn | Nam Hoành Sơn | |
Tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng | 61% | 39% |
Khoáng sản chính | Sắt, mangan, vàng, crom, đá quý, titan, thiếc… | Nước khoáng |
Bãi tắm | Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm | Nhật Lệ, Lăng Cô |
Bài 3 trang 58 VBT Địa lí 9: Đánh dấu (X) vào ý đúng.
Lời giải:
Loại thiên tai ít gây thiệt hại ở Bắc Trung Bộ
A. bão lũ, lũ quét. | |
X | B. động đất, sóng thần. |
C. hạn hán, thiếu nước. | |
D. gió fơn Tây Nam. |
Bài 4 trang 58 VBT Địa lí 9: Đánh dấu (X) vào ý đúng nhất.
Lời giải:
Có thể giảm nhẹ thiệt hại ở Bắc Trung Bộ bằng các biện pháp
A. trồng rừng. | |
B. xây dựng hệ thống hồ chứa. | |
C. áp dụng rộng rãi hệ thống canh tác theo hướng nông lâm kết hợp. | |
X | D. cả 3 ý trên đều đúng. |
Bài 5 trang 59 VBT Địa lí 9: Dựa vào bảng số liệu sau
ĐỘ CHÊNH LỆCH VỀ MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ SO VỚI CẢ NƯỚC (CẢ NƯỚC=100,0%)
Tiêu chí | Năm | So với cả nước (%) |
Tỉ lệ hộ nghèo | 2014 | 155,1 |
Thu nhập bình quân đầu người một tháng | 2012 | 67,2 |
Tỉ lệ người lớn biết chữ | 2009 | 101,3 |
Tuổi thọ trung bình | 2009 | 98,4 |
Tỉ lệ dân thành thị | 2014 | 59,8 |
a) Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện độ chênh lệch về một số tiêu chí phát triển dân cư, xã hội ở Bắc Trung Bộ so với cả nước (cả nước=100,0%)
b) Đánh dấu (X) vào ý đúng
Lời giải:
a)
Biểu đồ thể hiện độ chênh lệch về một số tiêu chí phát triển dân cư, xã hội ở Bắc Trung Bộ so với cả nước (cả nước=100,0%).
b) Đánh dấu (X) vào ý đúng
Để đạt được mặt bằng chung của cả nước về trình độ phát triển dân số, xã hội vùng Bắc Trung Bộ không nên tiến hành công việc nào?
A. Xóa đói, giảm nghèo. | |
B. Nâng cao thu nhập bình quân theo đầu người. | |
C. Nâng cao tuổi thọ trung bình. | |
X | D. Di dân đến nơi khác lập nghiệp. |
Bài 5 trang 60 VBT Địa lí 9: Điền tên các di sản thiên nhiên, di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận vào bảng sau
Di sản văn hóa vật thể | Di sản văn hóa phi vật thể | Di sản thiên nhiên |
Lời giải:
Di sản văn hóa vật thể | Di sản văn hóa phi vật thể | Di sản thiên nhiên |
Cố đô Huế | Nhã nhạc cung đình Huế | Phong Nha –Kẻ Bàng |