Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
- Giải Địa Lí Lớp 9
- Giải Địa Lí Lớp 9 (Ngắn Gọn)
- Sách Giáo Khoa Địa Lí Lớp 9
- Giải Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 9
- Tập Bản Đồ Địa Lí Lớp 9
- Sách Giáo Viên Địa Lí Lớp 9
- Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 9
Giải Vở Bài Tập Địa Lí 9 – Bài 25: Vùng duyên hải Nam Trung Bộ giúp HS giải bài tập, các em sẽ có được những kiến thức phổ thông cơ bản, cần thiết về các môi trường địa lí, về hoạt động của con người trên Trái Đất và ở các châu lục:
Bài 1 trang 62 VBT Địa lí 9: Dựa vào hình 25, đánh dấu (X) vào các đảo và các vịnh vào các cột thuộc các tỉnh, thành phố Duyên hải Nam Trung Bộ trong bảng sau:
Lời giải:
Bài 2 trang 63 VBT Địa lí 9: Đánh dấu (X) vào ý đúng.
Lời giải:
Đối với các tỉnh cực Nam Trung Bộ, việc bảo vệ và phát triển rừng có tầm quan trọng đặc biệt vì:
A. hiện tượng sa mạc hóa đang mở rộng. | |
B. khí hậu khô hạn nhất trong cả nước. | |
C. nguồn nước mặt, nước ngầm nghèo. | |
X | D. Cả 3 ý trên đều đúng. |
(giải thích: Phần II, trang 92, SGK Địa lí 9).
Bài 3 trang 63 VBT Địa lí 9: Điền các nội dung phù hợp với sơ đồ sau:
Lời giải:
Bài 4 trang 64 VBT Địa lí 9:
a) Dựa vào bảng dưới đây, hãy so sánh các tiêu chí phát triển dân cư, xã hội của Duyên hải Nam Trung Bộ (DHNTB) so với cả nước (cả nước=100%). Ghi kết quả vào ô trống trong cột “DHNTB so với cả nước”.
b) Nhận xét tóm tắt đời sống dân cư của vùng
Lời giải:
Tiêu chí | Năm | DHNTB | Cả nước | DHNTB so với cả nước (%) |
Mật độ dân số (người/km2) | 2014 | 205 | 274 | 74,8 |
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số (%) | 2014 | 0,86 | 1,03 | 83,5 |
Tỉ lệ hộ nghèo (%) | 2014 | 8,0 | 5,97 | 134,0 |
Thu nhập bình quân đầu người/tháng(nghìn đồng) | 2012 | 1698,4 | 1999,8 | 84,9 |
Tỉ lệ người lớn biết chữ (%) | 2009 | 93,80 | 94,0 | 99,8 |
Tuổi thọ trung bình (năm) | 2009 | 72,2 | 72,8 | 99,2 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) | 2014 | 35,8 | 33,1 | 108,2 |
b) Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số thấp hơn trên mức trung bình cả nước năm 2014 là 0,86% trong khi cả nước là 1,03%.
+ Đời sống dân cư nhìn chung vẫn còn thấp, tỉ lệ hộ nghèo cao hơn mức trung bình cả nước (134%).
+ Thu nhập bình quân đầu người một tháng thấp (1698,4 nghìn đồng/tháng, cả nước là 1999,8 nghìn đồng/tháng_năm 2012).
+ Trình độ dân trí, tuổi thọ trung bình thấp hơn mức trung bình cả nước (tỉ lệ người lớn biết chữ là bằng 99,8% cả nước).
+ Tỉ lệ dân thành thị cao hơn cả nước ( tỉ lệ dân thành thị 108,2% so với cả nước).
Bài 5 trang 64 VBT Địa lí 9: Điền các nội dung phù hợp vào sơ đồ sau:
Lời giải:
Bài 6 trang 65 VBT Địa lí 9: Đánh dấu (X) vào ý đúng.
Lời giải:
Trong số các di sản văn háo thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ là
X | A. Cố đô Huế. |
B. Phố cổ Hội An. | |
C. Di tích Mỹ Sơn. |
(giải thích: Phần III, trang 93, SGK Địa lí 9).