Chương 5: Thống kê

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây

Sách Giải Sách Bài Tập Toán 10 Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 10 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 5.1 trang 146 Sách bài tập Đại số 10: Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau:

Thời gian hoàn thành một sản phẩm ở một nhóm công nhân (đơn vị: phút)

a) Hãy lập bảng phân bố tần số, bảng phân bố tần suất;

b) Trong 50 công nhân được khảo sát, những công nhân có thời gian hoàn thành một sản phẩm từ 45 phút đến 50 phút chiếm bao nhiêu phần trăm?

Lời giải:

a) Bảng phân bố tần số

Thời gian hoàn thành một sản phẩm ở một nhóm công nhân

Thời gian (phút) 42 44 45 48 50 54 cộng
Tần số 4 5 20 10 8 3 50

Bảng phân bố tần suất

Thời gian hoàn thành một sản phẩm ở một nhóm công nhân

Thời gian (phút) 42 44 45 48 20 54 Cộng
Tần suất (%) 8 10 40 20 16 6 100%

b) Đáp án: 76%

Bài 5.2 trang 146 Sách bài tập Đại số 10: Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau

Chiều cao của 120 học sinh lớp 11 ở trường trung học phổ thông M (đơn vị: phút)

a) Với các lớp

[135; 145); [145; 155); [155;165); [165;175); [175; 185].

Hãy lập

Bảng phân bố tần số ghép lớp (đồng thời theo chiều cao của nam và của nữ).

Bảng phân bố tần suất ghép lớp (đồng thời theo chiều cao của nam và của nữ);

b) Trong số học sinh có chiều cao chưa dến 155 cm (của 120 học sinh được khảo sát), học sinh nam đông hơn hay học sinh nữ đông hơn?

Lời giải:

a) Bảng phân bố tần số ghép lớp

Chiều cao của 120 học sinh lớp 11 ở trường trung học phổ thông M

Lớp chiều cao (cm) Tần số
Nam Nữ
[135; 145) 5 8
[145; 155) 9 15
[155;165) 19 16
[165;175) 17 14
[175; 185] 10 7
Cộng 60 60

Bảng phân bố tần suất ghép lớp

Lớp chiều cao (cm) Tần suất
Nam Nữ
[135; 145) 8,33 13,33
[145; 155) 15,00 25,00
[155;165) 31,67 26,67
[165;175) 28,33 23,33
[175; 185] 16,67 11,67
Cộng 100% 100%

b) Trong số học sinh có chiều cao chưa đến 155 cm, học sinh nữ đông hơn học sinh nam.

Bài 5.3 trang 147 Sách bài tập Đại số 10: Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau:

Thời gian (phút) đi từ nhà đến trường của A trong 35 ngày

a) Lập bảng phân bổ tần số và tần suất ghép lớp, với các lớp

[19;21); [21;23); [23;25); [25;27); [27; 29].

b) Trong 35 ngày được khảo sát, những ngày bạn A có thời gian đi đến trường từ 21 phút đến dưới 25 phút chiếm bao nhiêu phần trăm?

Lời giải:

a) Thời gian đi từ nhà đến trường của bạn A trong 35 ngày

Lớp thời gian (phút) Tần số Tần suất (%)
[19;21) 5 14,29
[21;23) 9 25,71
[23;25) 10 28,57
[25;27) 7 20,00
[27; 29] 4 11,43
Cộng 35 100&

b) Đáp án: 54,28%

Bài 5.4 trang 147 Sách bài tập Đại số 10: Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau

Nhiệt độ trung bình (οC) của tháng 5 ở địa phương A từ 1961 đến 1990

27,1 26,9 28,5 27,4 29,1 27,0 27,1 27,4 28,0 28,6
28,1 27,4 27,4 26,5 27,8 28,2 27,6 28,7 27,3 26,8
26,8 26,7 29,0 28,4 28,3 27,4 27,0 27,0 28,3 25,9

a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp, với các lớp sau

[25; 26); [26; 27); [27; 28); [28; 29); [29; 30].

b) Trong 30 năm được khảo sát, những năm có nhiệt độ trung bình của tháng 5 (ở địa phương A) từ 28οC đến 30οC chiếm bao nhiêu phần trăm?

Lời giải:

a) Nhiệt độ trung bình của tháng 5 ở địa phương A từ 1961 đến hết 1990

Lớp nhiệt độ (οC) Tần số Tần suất (%)
[25; 26) 1 3,3
[26; 27) 5 16,7
[27; 28) 13 43,3
[28; 29) 9 30,0
[29; 30] 2 6,7
Cộng 30 100 (%)

b) Đáp án: 36,7%

Bài tập trắc nghiệm trang 148 Sách bài tập Đại số 10:

Bài 5.5: Cho bảng phân bố tần số ghép lớp

Tỉ lệ (%) các trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia trong năm học 2013 – 2014 của 63 tỉnh, thành phố

Lớp các tỉ lệ (%) Tần số (số các tỉnh thành phố)
[6; 20) 26
[20; 30) 15
[30; 50) 14
[50; 70) 5
[70; 90) 2
[90; 100] 1
Cộng 63

Tần suất của lớp thứ ba (làm tròn đến hàng phần trăm) là:

A. 22% B. 30%

C. 50% D. 40%

Lời giải:

Trong bảng phân bố (tần số hoặc tần suất) ghép lớp, tần suất của lớp thứ i được kí hiệu là fi và bằng:

fi = ni/n = ni/n.100.1/100 = ni/n.100%.

Trong đó, ni là tần số của lớp thứ i, n là số tất cả các số liệu thống kê đã cho.

Trong bài toán đã cho, ta có:

f3 = 14/63 = 0,(2);

Làm tròn đến hàng phần trăm ta có: f3 ≈ 0,22 = 0,22.100% = 22%.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 899

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống