Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây
- Giải Địa Lí Lớp 11 (Ngắn Gọn)
- Tập Bản Đồ Địa Lí Lớp 11
- Sách Giáo Viên Địa Lí Lớp 11
- Sách Giáo Viên Địa Lí Lớp 11 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 11
- Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 11 Nâng Cao
Giải Bài Tập Địa Lí 11 – – Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi GDP và phân bố nông nghiệp của Liên bang Nga giúp HS giải bài tập, các em sẽ có được những kiến thức phổ thông cơ bản, cần thiết về các môi trường địa lí, về hoạt động của con người trên Trái Đất và ở các châu lục:
Bài 1: Tìm hiểu sự thay đổi GDP của LB Nga
Qua bảng số liệu sau:
BẢNG 8.5. GDP CỦA LB NGA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2003 | 2004 |
---|---|---|---|---|---|
GDP | 967,3 | 363,9 | 259,7 | 432,9 | 582,4 |
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP của LB Nga
Lời giải:
Nhận xét:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) của LB Nga trong thời gian từ (1990-2004) tăng trưởng không ổn định:
– Thời kì 1990-2000, GDP giảm sút mạnh từ 967,3 tỉ USD xuống còn 259,7 tỉ USD. Nguyên nhân do phải cơ cấu lại các ngành và lãnh thổ sản xuất.
– Thời kì 2000-2004, GDP tăng trở lại từ 259,7 tỉ USD lên đến 582,4 tỉ USD (đạt gần 60,2% giá trị năm 1990). Tình trạng khôi phục này nhờ LB Nga đã có nhiều biện pháp đổi mới về kĩ thuật và phương thức sản xuất.
Bài 2: Tìm hiểu sự phân bố nông nghiệp LB Nga
Dựa vào hình 8.10, nêu sự phân bố các cây trồng, vật nuôi chủ yếu của LB Nga. Giải thích sự phân bố đó.
Hình 8.10. Phân bố sản xuất nông nghiệp LB Nga
Lời giải:
PHÂN BỐ CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI CHỦ YẾU CỦA LB NGA
Cây trồng, vật nuôi | Phân bố | Nguyên nhân |
---|---|---|
Lúa mì | Trung tâm đất đen và phía Nam ĐB Tây Xi-bia | Đất đen màu mỡ, khí hậu ẩm |
Củ cải đường | Trung tâm đất đen và vùng Bắc Cáp-ca | Có đất đen và đất pôt-dôn thích hợp |
Bò | Nam Mát-xcơ-va, trung lưu sông vôn ga | Có đồng cỏ, có kí hậu ẩm mát |
Lợn | Trung tâm đất đen | Có lương thực, thực phẩm |
Cừu | Hạ lưu sông Vôn-ga, Nam ĐB Tây Xi-bia | Khí hậu khô, ấm phù hợp |
Thú có lông quý | Ven bờ Bắc Băng Dương | Có nguồn thức ăn từ địa y |