Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây
- Sách giáo khoa đại số và giải tích 11
- Sách Giáo Viên Đại Số Và Giải Tích Lớp 11
- Sách giáo khoa hình học 11
- Sách Giáo Viên Hình Học Lớp 11
- Giải Toán Lớp 11
- Sách Giáo Viên Đại Số Và Giải Tích Lớp 11 Nâng Cao
- Sách giáo khoa đại số và giải tích 11 nâng cao
- Sách giáo khoa hình học 11 nâng cao
- Giải Toán Lớp 11 Nâng Cao
- Sách Giáo Viên Hình Học Lớp 11 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Đại Số Và Giải Tích Lớp 11
- Sách Bài Tập Đại Số Và Giải Tích Lớp 11 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Hình Học Lớp 11 Nâng Cao
Sách Giải Sách Bài Tập Toán 11 Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 11 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:
Bài 5.40 trang 207 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
Lời giải:
Đáp án:
Bài 5.41 trang 207 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
Lời giải:
Bài 5.42 trang 207 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
Lời giải:
Bài 5.43 trang 207 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
Lời giải:
Bài 5.44 trang 207 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
Lời giải:
Bài 5.45 trang 207 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
Lời giải:
Bài 5.46 trang 207 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
Lời giải:
Bài 5.47 trang 207 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
Lời giải:
Bài 5.48 trang 207 Sách bài tập Đại số 11: Giải phương trình f'(x) = 0, biết rằng
Lời giải:
Bài 5.49 trang 208 Sách bài tập Đại số 11: Giải các phương trình
Lời giải:
Bài 5.50 trang 208 Sách bài tập Đại số 11:
Lời giải:
Bài 5.51 trang 208 Sách bài tập Đại số 11: Chứng minh rằng f′(x) = 0 ∀x ∈ R , nếu:
a) f(x) = 3(sin4x + cos4x) − 2(sin6x + cos6x);
b) f(x) = cos6x + 2sin4x.cos2x + 3sin2x.cos4x + sins4x
Lời giải:
Cách 1. Chứng minh các biểu thức đã cho không phụ thuộc vào x.
Từ đó suy ra f′(x) = 0.
a) f(x) = 1 ⇒ f′(x) = 0;
b) f(x) = 1 ⇒ f′(x) = 0;
c) f(x) = (√2 − √6)/4 ⇒ f′(x) = 0;
d) f(x) = 3/2 ⇒ f′(x) = 0.
Cách 2. Lấy đạo hàm của f(x) rồi chứng minh rằng f′(x) = 0.
Bài 5.52 trang 208 Sách bài tập Đại số 11: Tìm f′(1), f′(2), f′(3) nếu f(x) = (x − 1)(x − 2)2(x − 3)3.
Lời giải:
f'(1) = -8
f'(2) = 0
f'(3) = 0
Bài 5.53 trang 208 Sách bài tập Đại số 11: Tìm f′(2) nếu f(x) = x2sin(x−2).
Lời giải:
Đáp số f'(2) = 4.
Bài 5.54 trang 208 Sách bài tập Đại số 11: Cho:
Với những giá trị nào của x thì :
a) y′(x) = 0;
b) y′(x) = −2;
c) y′(x) = 10
Lời giải:
y’ = x2 + x – 2
a) -2; 1
b) -1; 0
c) -4; 3
Bài 5.55 trang 208 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
Lời giải:
Bài 5.56 trang 208 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = (x – a)(x – b)
Lời giải:
Đáp án: y’ = 2x – (a + b)
Bài 5.57 trang 208 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số:
Lời giải:
Bài 5.58 trang 208 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = (x + 1)(x + 2)2(x + 3)3
Lời giải:
Đáp án: y′ = 2(x + 2)(x + 3)2(3x2 + 11x + 9).
Bài 5.59 trang 208 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = (x.sin α + cos α)(x.cos α − sin α).
Lời giải:
Đáp án: y’ = xsin2α + cos2α.
Bài 5.60 trang 208 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = (1 + nxm)(1 + mxn)
Lời giải:
y′ = mn[xn−1 + xm−1 + (m + n)xm+n−1].
Bài 5.61 trang 209 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = (1 – x)(1 – x2)2(1 – x3)3
Lời giải:
y′ = −(1 − x)2 (1 − x2)(1 − x3)2(1 + 6x + 15x2 + 14x3)
Bài 5.62 trang 209 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
Lời giải:
Bài 5.63 trang 209 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
Lời giải:
Bài 5.64 trang 209 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
Lời giải:
Bài 5.65 trang 209 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
Lời giải:
Bài 5.66 trang 209 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
Lời giải:
Bài 5.67 trang 209 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = sin(cos2x). cos(sin2x).
Lời giải:
Đáp án: y′ = −sin2x.cos(cos2x).
Bài 5.68 trang 209 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
Lời giải:
Bài 5.69 trang 209 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
Lời giải:
Bài tập trắc nghiệm trang 209, 210, 211 Sách bài tập Đại số 11:
Bài 5.70: Tìm đạo hàm của hàm số
Lời giải:
Chọn đáp án: A
Bài 5.71: Cho hàm số . Tìm y’
Lời giải:
Chọn đáp án: C
Bài 5.72: Tìm đạo hàm của hàm số y = tan2x – cot2x
Lời giải:
Chọn đáp án: D
Bài 5.73: Cho . Tính f'(π/6)
A. -2 B. -3 C. 2 D. 5
Lời giải:
Chọn đáp án: C
Bài 5.74: Tìm đạo hàm của hàm số y = (3 – sinx)3
A. 3(3 – sinx) B. -3(3 – sinx)2cosx
C. -3(3 – sinx).cosx D. -3(3 – sinx).cos2x
Lời giải:
Chọn đáp án: B
Bài 5.75: Cho . Tính f'(π/4)
Lời giải:
Chọn đáp án: D
Bài 5.76: Tìm đạo hàm của
Lời giải:
Chọn đáp án: A
Bài 5.77: Cho . Tính y'(1)
Lời giải:
Chọn đáp án: B
Bài 5.78: Cho f(x) = 5x2 – 16√x + 7. Tính f'(4); f'(1/4)
A. 36; -27/2 B. -36; 27/2
C. 1; 35 D. 36; -2
Lời giải:
Chọn đáp án: D
Bài 5.79: Cho g(x) = x2sin(x – 2). Tính g'(2).
A. -2 B. 4
C. 2 D. 1
Lời giải:
Chọn đáp án: B
Bài 5.80: Tìm đạo hàm của hàm số
Lời giải:
Chọn đáp án: D
Bài 5.81: Giải phương trình f'(x) = g(x), biết
g(x) = sinx và f(x) = (2 – x2)cosx + 2x.sinx.
Lời giải:
f’(x) = -2xcosx + (2 – x2)(-sinx) + 2sinx + 2xcosx.
f’(x) = g(x) ⇔ x2sinx = sinx ⇔ (x2 – 1) sinx = 0.
Chọn đáp án: C
Bài tập trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm