Phần Hình học – Chương 2: Góc

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây

A. Lý thuyết

1. Tam giác ABC là gì?

Định nghĩa: Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB; BC; CA khi ba điểm A; B; C không thẳng hàng

Nhận xét: Một tam giác có: 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc

Ví dụ: Tam giác ABC có ba cạnh AB; BC; CA ba đỉnh A; B; C và ba góc ∠A; ∠B; ∠C

Chú ý:

Một điểm nằm bên trong tam giác nếu nó nằm trong cả 3 góc của tam giác. Một điểm không nằm trong tam giác và không nằm trên cạnh nào của tam giác gọi là điểm ngoài của tam giác

B. Trắc nghiệm & Tự luận

I. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Chọn câu đúng nhất: Tam giác ABC là hình có:

A. Ba cạnh AB; AC; BC        B. Ba đỉnh A; B; C

C. Ba góc ∠A; ∠B; ∠C        D. Cả A, B, C đều đúng

Tam giác ABC có ba cạnh AB; AC; BC, ba đỉnh A; B; C và ba góc ∠A; ∠B; ∠C.

Nên cả A, B, C đều đúng.

Chọn đáp án D.

Câu 2: Chọn câu sai khi nói về tam giác MNP

A. ΔMNP có 3 góc là: ∠MNP; ∠MPN; ∠PMN

B. ΔMNP có 3 đường thẳng là: MP; MN; PN

C. Ba điểm M; N; P không thẳng hàng

D. ΔMNP có 3 cạnh là: MN; PM; PN

Tam giác MNP có 3 góc là: ∠MNP; ∠MPN; ∠PMN; có 3 cạnh là: MN; PM; PN và ba điểm M; N; P không thẳng hàng nên A, C, D đúng.

Vì tam giác có ba cạnh là ba đoạn thẳng nên B sai.

Chọn đáp án B.

Câu 3: Cho 5 điểm A; B; C; D; E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là 3 trong 5 đỉnh trên:

A. 9        B. 10        C. 8        D. 7

Có 10 tam giác mà các đỉnh là ba trong năm điểm đã cho là:

ΔABC; ΔABD; ΔABE; ΔBCD; ΔBCE; ΔCDA; ΔCDE; ΔDEB; ΔDEA; ΔAEC

Chọn đáp án B.

Câu 4: Cho đường thẳng d không đi qua O. Trên d lấy sáu điểm A; B; C; D; E; F phân biệt. Có bao nhiêu tam giác nhận điểm O làm đỉnh và hai đỉnh còn lại là hai trong 6 điểm A; B; C; D; E; F

A. 15        B. 12        C. 6        D. 9

Số tam giác tạo thành thỏa mãn điều kiện đề bài là: 6(6 – 1)/2 = 15 tam giác.

Chọn đáp án A.

Câu 5: Cho hình vẽ sau:

Kể tên các tam giác có trên hình vẽ:

A. ΔABM; ΔAMC; ΔABC        B. ΔAMC; ΔABC

C. ΔABM; ΔABC        D. ΔABC

Các tam giác có trên hình vẽ là: ΔABM; ΔAMC; ΔABC

Chọn đáp án A.

Câu 6: Cho hình vẽ sau:

Kể tên các góc trong tam giác ABM:

Các góc trong tam giác ABM là:

Chọn đáp án A.

II. Bài tập tự luận

Câu 1: Vẽ hình liên tiếp theo các cách diễn đạt sau đây:

a) Vẽ tam giác ABC, có AB = 6cm, BC = 6cm và CA = 6cm

b) Vẽ tiếp các điểm M, N, P tương ứng là là trung điểm của AB, BC, CA

c) Vẽ tiếp tam giác MNP.

d) Đọc tên các đỉnh, các góc, các cạnh của tam giác có 3 đỉnh lấy từ các điểm A, B, C, M, N, P

Các tam giác: ABC, AMP, MBN, MNP, PNC

Các đỉnh: A, B, C; A, M, P; M, B, N; M, N, P; P, N, C

Các góc: A, B, C; A, M, P; M, B, N; M, N, P; P, N, C

Các cạnh: AB, BC, CA; AM, MP, PA; MB, BN, MN; MN, MP, PM; PN, NC, CP

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1079

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống