Unit 4: Music and arts

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 7 B. Vocabulary – Grammar (trang 29-30-31 SBT Tiếng Anh 7 mới) giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 7 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

    B. Vocabulary – Grammar (trang 29-30-31 SBT Tiếng Anh 7 mới)

    1. Fill each blank … (Điền vào mỗi chỗ trông với một từ trong khung để hoàn thành các câu.)

    1. taking 2. comedian 3. organizing 4. poet
    5. musician 6. decorated 7. design 8. Opera

    1. Sở thích của cô ấy là chụp hình và sưu tầm tiền xu.

    2. Một người đàn ông hoặc phụ nữ vui tính trong phim là một diễn viên hài.

    3. – Chúng ta nên làm gì để giúp những người nghèo trong khu phố?

    – Tôi đề nghị tổ chức một buổi diễn để quyên tiền.

    4. Một người viết thơ được gọi là nhà thơ.

    5. Nhạc sĩ là người chơi một loại nhạc cụ hoặc viết nhạc.

    6. Những ngôi đền ở Angkor được trang trí bởi những nghệ sĩ với những viên đá được chạm khắc.

    7. Thiết kế đồ họa là một loại nghệ thuật thú vị.

    8. Việt Nam có nhiều loại nhạc kịch truyền thống như “chèo” hoặc “tuồng”.

    2. Match the famous…(Nối những người Việt nổi tiếng trong phần A với công việc của họ trong phần B.)

    1. D 2. A 3. B 4. E 5. F 6. C

    3. Choose the correct answer…(Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu.)

    1. C. actress 2. C. twice as much as 3. D. applauded
    4. A. perform 5. D. boring 6. B. composers
    7. D. make 8. B. musicians

    Hướng dẫn dịch:

    1. Con gái anh ta muốn trở thành một diễn viên nổi tiếng nhưng cô ấy không có tài năng gì.

    2. Bức tranh này đẹp hơn, nhưng nó tốn gấp đôi tiền so với bức khác.

    3. Chúng tôi thích vở kịch rất nhiều đến nỗi chúng tôi đã vỗ tay những 10 phút.

    4. Để biểu diễn thành công họ phải luyện tập vở kịch nhiều lần.

    5. Tắt ti vi đi. Chương trình chán quá đi.

    6. Mozart là một trong những nhà soạn nhạc cổ điển nổi tiếng nhất.

    7. – Cậu đang làm gì với giấy và keo này vậy Giang?

    – Mình đang thử làm một cán lều.

    8. Bởi vì mình đang ngồi ở hàng ghế sau trong rạp hát, nên mình khó có thể thấy được nhạc công.

    4. Complete the following sentences…(Hoàn thành những câu sau bằng cách đặt một từ vào mỗi khoảng trống.)

    1. well/beautifully; 2. from 3. either 4. same
    5. as – as 6. too 7. different 8. drawing

    Hướng dẫn dịch:

    1. Mình không hát hay như chị mình. Chị ấy là người hát hay nhất trong lớp.

    2. Tính cách chị tôi rất khác với tôi.

    3. – Tôi không thích kịch nhiều kỳ mới trên đài VTV6.

    – Tôi cũng không thích nó.

    4. Lễ hội âm nhạc sẽ cùng thời điểm với năm rồi.

    5. Vui lòng ăn nhiều như bạn muốn nhé.

    6. Dương có thể vẽ động vật và Duy cũng có thể vẽ được.

    7. Bức tranh và bức vẽ không giống nhau. Chúng hoàn toàn khác nhau.

    8. Mỗi đứa trẻ được cho một mảnh giấy và bút chì màu. Chúng đang vẽ những bức hình trong phòng tranh.

    5. Fill each of the blanks with one suitable word. (Điền vào mỗi khoảng trống với một từ thích hợp.)

    1. cartoons 2. films 3. paintings
    4. music 5. Instruments

    Hướng dẫn dịch:

    1. Chị tôi thích xem phim Chuột Mickey, Vịt Donald, Oggy và những phim hoạt hình khác.

    2. Tôi thích phim khoa học viễn tưởng, nhưng tôi không bao giờ xem phim chiến tranh, giật gân hoặc kinh dị.

    3. Cô của tôi sưu tầm những bức tranh của những họa sĩ người Úc thế kỷ 19.

    4. Người già thích nhạc quê hương, cổ điển và truyền thống.

    5. Chris là một nhạc công piano rất giỏi và cũng có thể chơi một số nhạc cụ khác.

    6. Use the words/phrases below to write complete sentences. (Sử dung những từ/cụm từ bên dưới để viết những câu hoàn chỉnh.)

    1. My friends enjoy the Children’s Painting Exibition and I do too.

    2. The períbrmance she gave last night was marvelous.

    3. Each of my three sisters is different from the others.

    4. The painting he’s made recently is much the same as the old one.

    5. The children are rehearsing the play for school celebration at the moment.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Bạn tôi thích chương trình Triển lãm tranh trẻ em và tôi cũng vậy.

    2. Buổi diễn hôm qua cô ấy thực hiện thật tuyệt vời.

    3. Mỗi người trong ba chị gái tôi đều khác nhau.

    4. Bức tranh mà anh ấy vẽ gần đây thì giống với bức tranh cũ nhiều.

    5. Hiện bọn trẻ đang diễn tập vở kịch cho lễ kỷ niệm của trường.

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 992

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống