Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Giải vở bài tập công nghệ 7 – Bài 8: Thực Hành : Nhận biết một số loại phân bón hoá học thông thường giúp HS giải bài tập, lĩnh hội các kiến thức, kĩ năng kĩ thuật và vận dụng được vào thực tế cần khơi dậy và phát huy triệt để tính chủ động, sáng tạo của học sinh trong học tập:
I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết (Trang 16 – vbt Công nghệ 7):
– Mẫu phân hoá học (ghi số mẫu): thường dùng trong nông nghiệp
– Dụng cụ: ống nghiệm thuỷ tinh, đèn cồn, than củi, kẹp sắt gắp than, thìa nhỏ, diêm hoặc bật lửa, nước sạch.
II. Quy trình thực hành (Trang 16 – vbt Công nghệ 7):
1. Phân biệt nhóm phân bón hoà tan và nhóm ít hoặc không hoà tan. Em hãy điền thứ tự các bước vào ô trống trong các thao tác sau:
1 | Cho 10 – 15ml nước cất hoặc nước máy vào ống nghiệm. |
2 | Lấy một lượng phân bón bằng hạt ngô cho vào ống nghiệm |
3 | Để lắng 1 – 2 phút quan sát mức độ hoà tan |
+ Nếu hoà tan: Đó là phân đạm và phân kali. | |
+ Không hoặc ít hoà tan: là phân lân và vôi. |
2. Phân biệt trong nhóm phân bón hoà tan (phân biệt đạm và kali)
Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các bước sau:
– Bước 1: Đốt cục than củi trên đèn cồn đến khi nóng đỏ.
– Bước 2: Lấy một ít phân bón khô rắc lên cục than củi đã nóng đỏ
+ Nếu có mùi khai (mùi amoniac) đó là phân đạm.
+ Nếu không có mùi khai đó là phân kali.
3. Phân biệt nhóm phân bón ít hoặc không hoà tan (phân biệt lân và vôi).
Quan sát màu sắc:
– Nếu phân bón có màu nâu, nâu sẫm hoặc trắng xám như xi măng, đó là phân lân.
– Nếu phân bón có màu trắng, dạng bột, đó là vôi.
III. Thực hành (Trang 17 – vbt Công nghệ 7):
Ghi kết quả thực hành vào bảng sau:
Mẫu phân | Có hoà tan không? | Đốt trên than nóng đỏ có mùi khai không? | Màu sắc | Loại phân gì? |
Mẫu số 1 | Có | Có | Đạm | |
Mẫu số 2 | Không | Màu trắng,bột | Vôi | |
Mẫu số 3 | Không | Màu nâu | Phân lân | |
Mẫu số 4 | Có | Không | Phân kali |
IV. Đánh giá kết quả (Trang 17 – vbt Công nghệ 7):
– Dựa vào đáp án của giáo viên, học sinh tự đánh giá kết quả thực hành của mình bằng cách đánh dấu (x) vào ô trống:
x | Tốt |
Khá |
Trung bình |
Kém |
– Giáo viên đánh giá và cho điểm: