Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
- Giải Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 7
- Giải Vở Bài Tập Sinh Học Lớp 7
- Sách Giáo Khoa Sinh Học Lớp 7
- Giải Sinh Học Lớp 7
- Giải Sinh Học Lớp 7 (Ngắn Gọn)
- Sách Giáo Viên Sinh Học Lớp 7
- Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 7
Câu 1: Thức ăn của cá voi xanh là gì?
A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.
B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.
C. Phân của các loài động vật thủy sinh.
D. Các loài sinh vật lớn.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?
A. Có đuôi.
B. Không có xương ngón tay.
C. Lông mao thưa, mềm mại.
D. Chi trước biến đổi thành cánh da.
Câu 3: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Cá voi có cơ thể …(1)…, có lớp mỡ dưới da …(2)… và …(3)… gần như tiêu biến hoàn toàn.
A. (1): hình chữ nhật; (2): rất mỏng; (3): chi trước
B. (1): hình thoi; (2): rất mỏng; (3): lông
C. (1): hình thoi; (2): rất dày; (3): lông
D. (1): hình thoi; (2): rất dày; (3): chi trước
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về cá voi là sai?
A. Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.
B. Chi sau biến đổi thành vây lưng và vây đuôi.
C. Sống chủ yếu ở biển ôn đới và biển lạnh.
D. Sinh sản trong nước và nuôi con bằng sữa mẹ.
Câu 5: Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?
A. Thị giác. B. Xúc giác. C. Vị giác. D. Thính giác.
Câu 6: Chi sau của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm gì?
A. Tiêu biến hoàn toàn. B. To và khỏe.
C. Nhỏ và yếu. D. Biến đổi thành vây.
Câu 7: Động vật nào dưới đây không có răng?
A. Cá mập voi. B. Chó sói lửa.
C. Dơi ăn sâu bọ. D. Cá voi xanh.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là đúng?
A. Không có răng.
B. Chi sau biến đổi thành cánh da.
C. Có đuôi.
D. Không có lông mao.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?
A. Không có răng.
B. Lông mao thưa, mềm mại.
C. Chi trước biến đổi thành cánh da.
D. Có đuôi ngắn.
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?
A. Bay theo đường vòng.
B. Bay theo đường thẳng.
C. Bay theo đường dích dắc.
D. Bay không có đường bay rõ rệt.
Đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | A | B | C | B | D |
Câu | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | C | D | C | A | D |
Các bài tập trắc nghiệm sinh 7 khác