Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Unit 2 lớp 7: A closer look 1 (phần 1 → 4 trang SGK Tiếng Anh 7 mới)
1. Look at the pictures. Write the problem below the picture of each patient. (Nhìn vào hình. Viết ra vấn đề bên dưới hình của mỗi bệnh nhân)
1. flu | 2. sunburn | 3. allergy | 4. tired/ weak |
2. Read the doctor’s notes about his patients and fill in the missing words (Bây giờ, đọc ghi chú của bác sĩ về bệnh nhân của ông và điền vào những từ trống.)
1. (a) sunburn | 2. (the) flu | 3. tired, temperature | 4. sick, stomachache | 5. sore throat |
Hướng dẫn dịch
Bệnh nhân 1: Cô ấy trông rất đỏ. Cô ấy đã ở bên ngoài suốt ngày hôm qua. Tôi nghĩ cô ấy bị cháy nắng.
Bệnh nhân 2: Anh ấy cứ nhảy mũi và ho. Tôi nghĩ anh ấy bị cảm cúm.
Bệnh nhân 3: Anh ấy trông rất mệt. Anh ấy không thể mở mắt ra được! Anh ấy cũng rất nóng – anh ấy bị sốt rồi.
Bệnh nhân 4: Anh ấy đã ăn hải sản ngày hôm qua. Bây giờ anh ấy cảm thấy mệt. Anh nói anh ấy bị đau bụng nữa.
Bệnh nhân 5: Anh ấy đang ôm cổ của mình. Tôi nghĩ anh ấy bị đau họng.
3. Role-play the meeting with the doctor. Use the cues in 1, 2 or your own health problems. (Đóng vai một buổi làm việc của bác sĩ. Sử dụng gợi ý 1 và 2 hoặc vấn đề sức khỏe riêng của em.)
A: Hi, Doctor Thao.
B: Hi, Hung.
A: What was Hung’s problem?
B: I was outside all day yesterday. I feel very hot and my face is red.
A: Let me see. Oh, I think you have a sunburn.
A: Hi, Doctor Nam.
B: Hi, Mai.
A: How are you?
B: Pm not good. I ate some seafood yesterday. Now I feel sick.
A: Let me see. Oh, I think you have a stomachache.
4. Choose a health problem. Work in groups. Tell your group about the last time you had that problem (Chọn một vấn đề sức khỏe. Làm việc theo nhóm. Kể cho nhóm bạn nghe về lần cuối cùng bạn gặp vấn đề đó.)
A: I had a flu two weeks ago. (Tôi bị cảm cúm cách đây 2 tuần.)
B: Me too! I felt so weak. (Tôi cũng thế! Tôi thấy rất mệt.)
C: Oh, I had a sore throat yesterday. (Ồ, tôi bị đau họng vào ngày hôm qua.)
D: I had toothach. I think I ate too many sweets. (Tôi bị đau răng. Tôi nghĩ tôi đã ăn quá nhiều kẹo.)
Pronounciation
5. Listen and circle the words you hear (Nghe và khoanh tròn từ mà bạn nghe.)
Bài nghe:
1. fat /f/ | 2. ferry /f/ | 3. vast /v/ |
4. vault /v/ | 5. save /v/ | 6. leave /v/ |
6. Listen and circle the word(s) with the /f/ or /v/ sounds. Then say the sentences. (Nghe và khoanh tròn những từ có phát âm là /f/ hoặc /v/. Sau đó đọc các câu.)
Bài nghe:
/f/ | /v/ |
1. fast, food | |
2. felt | 2. have |
3. fatter | |
4. lifestyles | 4. having |
5. give |