Xem toàn bộ tài liệu Lớp 2 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây
Sách Học Sinh Tiếng Việt Tập 1 Lớp 2 – Chân Trời Sáng Tạo
Sách Học Sinh Tiếng Việt Tập 1 Lớp 2 – Chân Trời Sáng Tạo gồm các bài sau:
MỤC LỤC
Tuần 1 EM ĐÃ LỚN HƠN
Đọc Bé Mai đã lớn
Viết chữ hoa
Từ và câu
Đọc Thời gian biểu
Nghe – viết Bé Mai đã lớn
Bảng chữ cái. Phân biệt c/k
Mở rộng vốn từ Trẻ em
Nói và đáp lời bày tỏ sự ngạc nhiên, lời khen ngợi
Nói, viết lời tự giới thiệu
Tuần 2
Đọc Ngày hôm qua đâu rồi?
Viết chữ hoa A, A
Từ chỉ sự vật
Câu kiểu Ai là gì?
Đọc Út Tin
Nhìn – viết Ngày hôm qua đâu rồi?
Bảng chữ cái. Phân biệt g/gh
Mở rộng vốn từ Trẻ em (tiếp theo)
Nghe – kể Thử tài
Viết thời gian biểu
Tuần 3 MỖI NGƯỜI MỘT VẺ
Đọc Tóc xoăn và tóc thẳng
Viết chữ hoa B
Từ chỉ hoạt động
Câu kiểu Ai làm gì?
Đọc Làm việc thật là vui
Nghe – viết Làm việc thật là vui
Bảng chữ cái. Phân biệt s/x, en/eng
Mở rộng vốn từ Bạn bè
Nỏi và đáp lời chúc mừng, lời khen ngợi
Nói, viết lời cảm ơn
Tuần 4
Đọc Những cái tên
Viết chữ hoa C
Viết hoa tên người
Đọc Cô gió
Nghe – viết Ai dậy sớm. Phân biệt ai/ay
Mở rộng vốn từ Bạn bè
Nghe – kể Chuyện ở phố Cây Xanh
Đặt tên cho bức tranh
Tuần 5 BỐ MẸ YÊU THƯƠNG
Đọc Bọ rùa tìm mẹ
Viết chữ hoa D, D
Từ chỉ đặc điểm
Câu kiểu Ai thế nào?
Đọc Cánh đồng của bố
Nghe – viết Bọ rùa tim me
Phân biệt ng/ngh; l/n, dấu hỏi/ dấu ngã
Mở rộng vốn từ Gia đình
Nói và đáp lời chia tay, lời từ chối
Viết tin nhắn
Tuần 6
Đọc Mẹ
Viết chữ hoa E, E
Từ chỉ sự vật
Dấu chấm
Đọc Con lợn đất
Nhìn – viết Mẹ
Phân biệt c/k; iu/ưu, d/u
Mở rộng vốn từ Gia đình (tiếp theo)
Nghe – kể Sự tích hoa cúc trắng
Luyện tập đặt tên cho bức tranh
Tuần 7 ÔNG BÀ YÊU QUÝ
Đọc Cô chủ nhà tí hon
Viết chữ hoa G
Từ chỉ hoạt động
Câu kiểu Ai làm gì?
Đọc Bưu thiếp
Nhìn – viết Ông tôi
Phân biệt ng/ngh; iu/ưu, g/r
Mở rộng vốn từ Gia đình (tiếp theo)
Nói và đáp lời chào hỏi
Nói, viết lời xin lỗi
Tuần 8
Đọc Bà nội, bà ngoại
Viết chữ hoa H
Từ chỉ hoạt động
Câu kiểu Ai thế nào?
Đọc Bà tôi
Nghe – viết Bà tôi
Bảng chữ cái. Phân biệt l/n, uôn/uông
Mở rộng vốn từ Gia đình (tiếp theo)
Xem – kể Những quả đào
Viết bưu thiếp
Tuần 10 NHỮNG NGƯỜI BẠN NHỎ
Đọc Cô chủ không biết quý tình bạn
Viết chữ hoa I
Từ chi đặc điểm
Dấu chấm hỏi
Đọc Đồng hồ báo thức
Nghe – viết Đồng hồ báo thức
Phân biệt c/k; ay/ây ấc/ật
Mở rộng vốn từ Đồ vật
Nói và đáp lời xin lỗi, lời từ chối
Giới thiệu đồ vật quen thuộc
Tuần 11
Đọc Đồ đạc trong nhà
Viết chữ hoa K
Từ chỉ đặc điểm
Câu kiểu Ai thế nào?
Đọc Cải bàn học của tôi
Nghe – viết Chi tẩy và em bút chì
Phân biệt c/k; d/r, ươn/ương
Mở rộng vốn từ Đồ vật
Xem – kể Con chó nhà hàng xóm
Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc
Tuần 12 NGÔI NHÀ THỨ HAI
Đọc Bàn tag dịu dàng
Viết chữ hoa L
Từ chỉ đặc điểm
Dấu chấm than
Đọc Danh sách tổ em
Nghe – viết Bàn tay dịu dàng
Bảng chữ cái. Phân biệt ch/tr, ạc/ặt
Mở rộng vốn từ Trường học
Nói và đáp lời chia buồn, lời chia tay
Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
Tuần 13
Đọc Yêu lắm trường ơi!
Viết chữ hoa M
Từ chỉ đặc điểm
Câu kiểu Ai thế nào?
Đọc Góc nhỏ gêu thương
Nghe – viết Ngôi trường mới
Phân biệt g/gh; au/âu, ac/at
Mở rộng vốn từ Trường học
Nghe – kể Loài chim học xây tổ
Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
Tuần 14 BẠN THÂN Ở TRƯỜNG
Đọc Chuyện của thước kẻ
Viết chữ hoa N
Từ chỉ sự vật
Câu kiểu Ai thế nào?
Đọc Thời khoá biểu
Nghe – viết Chuyện của thước kẻ
Phân biệt g/gh; ch/tr, ao/au
Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo)
Nói và đáp lời chào, lời khuyên bảo
Tả đồ vật quen thuộc
Tuần 15
Đọc Khi trang sách mở ra
Viết chữ hoa O
Từ chỉ sự vật
Câu kiểu Ai thế nào?
Đọc Bạn mới
Nghe – viết Mỗi người một vẻ
Phân biệt g/gh; au/ây, an/ang
Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo)
Đọc – kể Chuyện của thước kẻ
Luyện tập tả đồ vật quen thuộc
Tuần 16 NGHẼ NÀO CŨNG QUÝ
Đọc Mẹ của Oanh
iết chữ hoa Ô, Ơ
Từ chỉ hoạt động
Đặt câu hỏi ở đâu?
Đọc Mục lục sách
Nghe – viết Mẹ của Oanh
Phân biệt eo/oeo; d/r, ặc/ặt
Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp
Nói và đáp lời cảm ơn
Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
Tuần 17 NGHẼ NÀO CŨNG QUÝ
Đọc Cô giáo lớp em
Viết chữ hoa P
Từ chỉ người, hoạt động
Đặt câu hỏi Ở đâu?
Đọc Người nặn tò he
Nghe – viết Vượt qua lốc dữ
Phân biệt ng/ngh; s/x, uôc/uột
Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp
Đọc – kể Mẹ của Oanh
Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo)