Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Unit 3: Peoples of Viet Nam
A Closer Look 1 (phần 1→6 trang 28 SGK Tiếng Anh 8 mới)
Vocabulary
1. Match the adjectives in A with … (Nối các tính từ trong cột A với từ trái nghĩa ở cột B.)
1 >< d | 2 >< c |
3 >< g | 4 >< a |
5 >< f | 6 >< e |
7 >< b |
2. Use some words from 1 to … (Sử dụng một vài từ trong phần 1 để hoàn thành câu.)
Gợi ý:
1. written | 2. traditional | 3. important |
4. simple, basic | 5. rich |
3. Work in pairs. Discuss what the work … (Làm việc theo cặp. Thảo luận xem từ nào cho tranh nào. Chữ cái đầu tiên và cuối cùng của mỗi từ đã được cho trước.)
Gợi ý:
1. ceremony (nghi lễ) | 2. pagoda (chùa) |
3. temple (đền) | 4. waterwheel (bánh xe nước) |
5. shawl (khăn choàng) | 6. basket (rổ) |
Pronunciation
4. Listen and repeat the … (Nghe và lặp lại các từ sau.)
Bài nghe:
skateboard | stamp | speech |
display | first | station |
instead | crisp | school |
basket | space | task |
5. Listen again and put them … (Nghe lại và xếp chúng vào đúng cột dựa theo các âm.)
Bài nghe:
/sk/ | /sp/ | /st/ |
---|---|---|
skateboard, school, basket, task | speech, display, crisp, space | stamp, first, station, instead |
6. Listen and read the following … (Nghe và đọc các câu sau. Sau đó gạch chân các từ có âm /sk/, /sp/, hoặc /st/.)
Bài nghe:
1. speak | 2. instead, staying | 3. speciality, spicy |
4. students, studying, schools | 5. most, schooling |