Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Môn: Lịch Sử 10
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 1)
Phần trắc nghiệm
Câu 1: (6đ) Chọn đáp án đúng nhất:
1. (1đ) Vua ở Trung Quốc được gọi là gì?
A: Pharaon.
B: Enxi.
C: Thiên tử.
D: Thần tháng dưới trần gian.
2. (1đ) Quốc gia cổ đại nào được hình thành trên lưu vực hai con sông Ơ-phơ-rát và Ti-gơ-rơ?
A: Trung Quốc.
B: Ấn Độ.
C: Ai Cập
D: Lưỡng Hà.
3. (1đ) Điểm khác nhau cơ bản giữa đặc điểm kinh tế các quốc gia cổ đại phương Đông và các quốc gia cổ đại phương Tây là gì?
A. Các quốc gia phương Đông lấy “nghề nông làm gốc”, còn các quốc gia cổ đại phương Tây thủ công nghiệp và thương nghiệp phát triển.
B. Các quốc gia phương Đông lấy chủ yếu là nông nghiệp lúa nước, còn các quốc gia cổ đại phương Tây phát triển cây lưu niên và cây công nghiệp lâu năm.
C. Các quốc gia phương Đông chủ yếu bóc lột nông dân công xã, còn các quốc gia cổ đại phương Tây chủ yếu bóc lột nô lệ.
D. Các quốc gia cổ đại phương Đông phát triển thương nghiệp buôn bán sản phẩm nông nghiệp còn các quốc gia cổ đại phương Tây phát triển buôn bán nô lệ da đen và len dạ.
4. (1đ) Mâu thuẫn chính trong xã hội Thị quốc Địa Trung Hải là?
A. Mâu thuẫn giữa quý tộc và nhân dân lao động.
B. Mâu thuẫn giữa địa chủ và nông dân lĩnh canh.
C. Mâu thuẫn giữa chủ nô và nô lệ.
D. Mâu thuẫn giữa địa chủ và nông nô.
5. (1đ) Các quốc gia cổ đại phương Tây theo thể chế
A. Dân chủ đại nghị
B. Dân chủ chủ nô
C. Chuyên chế cổ đại
D. Quân chủ chuyên chế.
6. (1đ) Người Rôma đã tính được một năm có bao nhiêu ngày và bao nhiêu tháng?
A. Có 365 ngày và ¼ ngày, với 12 tháng
B. Có 365 ngày và 12 tháng
C. Có 365 ngày và ¼ ngày, với 13 tháng
D. Có 366 ngày, 12 tháng.
Phần tự luận
Câu 2: (2đ) Dựa vào hình ảnh sau để trả lời các câu hỏi:
1. Đây là công trình kiến trúc nào?
A. Kim tự tháp Ai cập
B. Đền Parthenon
C. Đấu trường Colossium
D. Khải hoàn môn Traian
2. Đây là công trình kiến trúc nổi tiếng của nước nào?
A. Ấn Độ
B. Ai Cập
C. Trung Quốc
D. Lưỡng Hà
Câu 3: (2đ) Dựa vào đoạn dữ liệu sau để trả lời câu hỏi:
Tác giả …………(a)………………….. kể về chuyện nhà sư Huyền Trang và các đồ đệ tìm đường sang Tây thiên thình kinh trong các tập Tây du kí nổi tiếng. Tính cách các nhân vật được biểu hiện trên suốt dọc đường đầy gian nan trắc trở. Cuối cùng thầy trò cũng đạt được mục đích của mình.
1. (1đ) Chọn từ thích hợp điền vào vị trí (a):
A. La Quán Trung
B. Tào Tuyết Cần
C. Thi Nại An
D. Ngô Thừa Ân.
2. (1đ) Tây thiên ở đây là chỉ quốc gia nào hiện nay?
A. Trung Quốc
B. Ấn Độ
C. Việt Nam
D. Ai Cập
Đáp án
Câu 1.1 – C | Câu 1.2 – D | Câu 1.3 – A | Câu 1.4 – C | Câu 1.5 – B | Câu 1.6 – A |
Câu 2.1 – A | Câu 2.2 – B | ||||
Câu 3.1 – D | Câu 3.2 – B |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Môn: Lịch Sử 10
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 2)
Phần trắc nghiệm
Câu 1: (6đ) Chọn đáp án đúng nhất:
1. (1đ) Vua ở Ai Cập được gọi là gì?
A: Pharaon.
B: Enxi.
C: Thiên tử.
D: Thần tháng dưới trần gian.
2. (1đ) Cư dân nước nào tìm ra chữ số 0?
A: Ai Cập.
B: Ấn Độ.
C: Lưỡng Hà.
D: La Mã.
3. (1đ) Những thành tựu nổi bật về nghệ thuật của các quốc gia cổ đại phương Tây là
A. Tượng Nhân sư, Kim tự tháp, thành Babylon
B. Thành Babylon, tượng lực sĩ ném đĩa, đền Pác-tê-nông
C. Đấu trường Colossium, đền Pác-tê-nông; tượng lực sĩ ném đĩa.
D. Thành Babylon, Đấu trường Colossium, đền Pác-tê-nông.
4. (1đ) Homer là tác giả của
A. Mahabharata
B. Hammurabi
C. Ramayana
D. Iliad và Odissey
5. (1đ) Tào Tuyết Cần là tác giả của tiểu thuyết nổi tiếng nào?
A. Hồng Lâu Mộng
B. Tây Du Kí
C. Thủy Hử
D. Tam quốc diễn nghĩa.
6. (1đ) Hệ thống chữ cái Tiếng Việt (chữ Quốc ngữ) mà chúng ta đang sử dụng hiện nay là
A. Chữ tượng hình
B. Chữ tượng ý
C. Chữ tượng thanh
D. Chữ Việt cổ
Phần tự luận
Câu 2: (1đ) Nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp
A. a-2; b-1; c-3
B. a-1; b-3; c-2
C. a-3; b-2; c-1
D. a-3; b-1; c-2
Câu 3: (3đ) Dựa vào hình ảnh sau để trả lời các câu hỏi:
1. (1đ) Đây là công trình kiến trúc nào?
A. Kim tự tháp Ai cập
B. Đền Parthenon
C. Đấu trường Colossium
D. Khải hoàn môn Traian
2. (1đ) Đây là công trình kiến trúc nổi tiếng của nước nào?
A. Ấn Độ
B. Ai Cập
C. Hy Lạp
D. Lưỡng Hà
3. (1đ) Công trình kiến trúc trên thờ ai?
A. Các Pharaon
B. Thần Siva
C. Thần Athena
D. Thần Zeus
Đáp án
Câu 1.1 – A | Câu 1.2 – B | Câu 1.3 – C | Câu 1.4 – D | Câu 1.5 – A | Câu 1.6 – C |
Câu 2 – D | |||||
Câu 3.1 – B | Câu 3.2 – C | Câu 3.3 – C |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Môn: Lịch Sử 10
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 3)
Phần trắc nghiệm
Câu 1: (6đ) Chọn đáp án đúng nhất:
1. (1đ) Theo học thuyết của Darwin loài người có nguồn gốc từ
A. truyền thuyết Adam và Eva
B. truyền thuyết Lạc Long Quân và Âu cơ.
C. loài vượn cổ tiến hóa thành.
D. loài khỉ tiến hóa thành.
2. (1đ) Phát minh nào có ý nghĩa bước ngoặt đánh dấu người nguyên thủy thoát khỏi cuộc sống động vật trở thành người tinh khôn?
A. Cung tên
B. Lửa
C. Rìu đá
D. Cách mạng đá mới.
3. (1đ) Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở
A. Lưu vực các con sông lớn
B. Các thung lũng
C. Ven bờ biển
D. Trong các hang động, mái đá.
4. (1đ) “Dưới bầu trời rộng lớn không nơi nào không phải đất của nhà vua; trong phạm vi lãnh thổ không người nào không phải là thần dân của nhà vua”. Câu nói trên khiến bạn nghĩ đến quốc gia cổ đại nào?
A: Ai Cập.
B: Trung Quốc.
C: Lưỡng Hà.
D: Hi Lạp.
5. (1đ) Lịch của các quốc gia cổ đại phương Đông được gọi là
A: Nông lịch.
B: Dương lịch.
C: Lịch thiên văn
D: Lịch vạn niên.
6. (1đ) Bảng chữ cái của người Roma ban đầu có
A. 16 chữ
B. 26 chữ
C. 24 chữ
D. 20 chữ
Phần tự luận
Câu 2: (2đ) Nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp
A. 1-a; 2-d; 3-c; 4-b.
B. 1-d; 2-a; 3-b; 4-c.
C. 1-d; 2-a; 3-c; 4-b.
D. 1;d; 2-b; 3-b; 4-a.
Câu 3: (2đ) Dựa vào hình ảnh sau để trả lời câu hỏi:
1. (1đ) Hình ảnh trên khiến bạn liên tưởng đến vị thần Hy Lạp nào?
A. Thần Ares
B. Thần Apollo
C. Thần Zeus
D. Thần Possedon
2. (1đ) Vai trò của vị thần trên là vị thần đại diện cho điều gì?
A. Vua của các vị thần
B. Biển cả
C. Ánh sáng
D. Chiến tranh
Đáp án
Câu 1.1 – C | Câu 1.2 – B | Câu 1.3 – A | Câu 1.4 – B | Câu 1.5 – A | Câu 1.6 – D |
Câu 2 – B | |||||
Câu 3.1 – C | Câu 3.2 – A |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Môn: Lịch Sử 10
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 4)
Phần trắc nghiệm
Câu 1: (6đ) Chọn đáp án đúng nhất:
1. (1đ) Người tối cổ sử dụng công cụ lao động thuộc thời
A: sơ kì đá cũ
B: hậu kì đá cũ
C: sơ kì đá mới
D: hậu kì đá mới.
2. (1đ) “Nguyên tắc vàng” của xã hội thời nguyên thủy là gì?
A: Sống theo thị tộc, bộ lạc
B: Công bằng, bình đẳng.
C: Sống dựa vào tự nhiên.
D: Kính trọng ông bà, cha mẹ.
3. (1đ) Đâu KHÔNG phải là tên của một nhà khoa học thời kì cổ đại phương Tây?
A. Faraday
B. Thales
C. Pythagoras
D. Euclid
5. (1đ) Tính chất của tầng lớp nô lệ ở phương Đông là gì?
A: Nô lệ đồn điền.
B: Nô lệ gia trưởng.
C: Nô lệ công xã.
D: Nô lệ đại đồn điền.
6. (1đ) Những thành tựu nổi bật về nghệ thuật của các quốc gia cổ đại phương Đông là
A. Tượng Nhân sư, Kim tự tháp, thành Babylon.
B. Thành Babylon, tượng lực sĩ ném đĩa, đền Pác-tê-nông
C. Đấu trường Colossium, đền Pác-tê-nông; tượng lực sĩ ném đĩa.
D. Thành Babylon, Đấu trường Colossium, đền Pác-tê-nông.
Phần tự luận
Câu 2: (2đ) Dựa vào hình ảnh sau để trả lời câu hỏi:
1. (1đ) Hình ảnh trên khiến bạn liên tưởng đến vị thần Hy Lạp nào?
A. Thần Zeus
B. Thần Apollo
C. Thần Ares
D. Thần Possedon
2. (1đ) Vị thần trên đại diện cho
A. Vua của các vị thần
B. Biển cả
C. Ánh sáng
D. Chiến tranh
Câu 3: (2đ) Dựa vào đoạn dữ liệu sau để trả lời câu hỏi:
Tác phẩm Thủy Hử của …………..(a)…………… tường thuật lại diễn biến cuộc khởi nghĩa nông dân do Tống Giang làm thủ lĩnh tại vùng Lương Sơn Bạc. Tác phẩm ca ngợi tài mưu lược, lòng quả cảm của những anh hùng áo vải nên đã bị chính quyền đương thời cấm lưu truyền. Nhưng hình cảnh của những anh hùng hảo hán Lương Sơn Bạc vẫn ăn sâu vào lòng dân và tạo nên nguồn cổ vũ tinh thần cho cuộc đấu tranh chống phong kiến của nhân dân Trung Quốc.
1. (1đ) Chọn từ thích hợp điền vào vị trí (a):
A. La Quán Trung
B. Tào Tuyết Cần
C. Thi Nại An
D. Ngô Thừa Ân.
2. (1đ) Tống Giang là nhân vật có thật trong lịch sử Trung Quốc, vậy Tống Giang sống dưới triều đại nào?
A. Tống
B. Minh
C. Tần
D. Hán
Đáp án
Câu 1.1 – A | Câu 1.2 – B | Câu 1.3 – A | Câu 1.5 – B | Câu 1.6 – A | |
Câu 2.1 – D | Câu 2.2 – B | ||||
Câu 3.1 – C | Câu 3.2 – A |