Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây
Nội dung thực hành Bài tập và bài thực hành 9:
Lời giải:
a) Làm việc với bảng:
a1) Hãy tạo thời khóa biểu theo mẫu dưới đây:
– Chọn thanh công cụ chèn, chọn mục Bảng và vẽ Bảng thời khóa biểu cần làm.
– Kết quả:
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | |
Tiết 1 | ||||||
Tiết 2 | ||||||
Tiết 3 | ||||||
Tiết 4 | ||||||
Tiết 5 |
a2) Hãy điền môn học theo đúng thời khóa biểu của lớp em
– Kết quả:
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | |
Tiết 1 | Chào cờ | Sinh | Địa | Anh | Tin | Văn |
Tiết 2 | Toán | Sinh | Địa | Anh | Tin | Hóa |
Tiết 3 | Toán | Sử | Toán | TD | Toán | Hóa |
Tiết 4 | Văn | Sử | Toán | TD | Toán | SH |
Tiết 5 | Văn | Văn | Lý | Lý | Lý |
a3) Hãy trình bày bảng so sánh Đà Lạt, một điểm du lịch nổi tiếng của Việt Nam, với một vài điểm du lịch tại các nước khác theo mẫu dưới đây:
– Chọn thanh công cụ chèn, chọn mục Bảng và vẽ Bảng thời khóa biểu cần làm.
– Chọn thanh công cụ Bố trí của Bảng để tùy chọn thêm các thao tác như Tẩy xóa bảng.
– Sử dụng căn lề giữa, căn lề đoạn văn:
– Sử dụng bôi đen, in nghiêng đoạn văn, viết hoa đoạn văn:
– Kết quả:
Địa danh | Cao độ trung bình (m) | Nhiệt độ (ºC) | Lượng mưa trung bình năm (mm) | Số ngày mưa trung bình năm (ngày) | ||
Cao nhất | Thấp nhất | Trung bình | ||||
Đà Lạt (Việt Nam) | 1500 | 31 | 5 | 18 | 1755 | 170 |
Dac-gi-ling (Ấn Độ) | 2006 | 29 | 3 | 12 | 3055 | 150 |
Sim-la (Ấn Độ) | 2140 | 34 | 6 | 12 | 1780 | 99 |
Ba-gui-o (Phi-lip-pin) | 1650 | 28 | 9 | 18 | 2100 | 195 |
b) Soạn thảo và trình bày văn bản:
– Sử dụng căn lề giữa, căn lề đoạn văn:
– Sử dụng bôi đen, in nghiêng đoạn văn, viết hoa đoạn văn:
– Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng
– Nhấp chọn biểu tượng các số để tạo các chấm trên thanh công cụ đoạn văn:
– Nhấp chọn:
-Kết quả: