Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây
Question 1: I turned down the job,________ the attractive salary.
A. because
B. because of
C. despite
D. although
Đáp án: C
Giải thích: Despite + N (mặc dù …..)
Dịch: Tôi từ chối công việc, mặc dù mức lương hấp dẫn.
Question 2: He doesn’t catch anything. = He never catches ____________
A. nothing
. anything
C. something
D. everything
Đáp án: B
Giải thích: Anh ấy không bắt được bất cứ thứ gì.
Question 3: He could do nothing . = He couldn’t do ________
A . something
B. nothing
C. anything
D. everything
Đáp án: C
Giải thích: Anh ta không thể làm được bất cứ việc gì.
Question 4: The lifeguard _______ them not to swim too far from the shore.
A .warned
B. said
C. suggested
D. proposed
Đáp án: A
Giải thích: Nhân viên cứu hộ đã cảnh báo họ đừng bơi quá xa bờ.
Question 5: He ______ me to have dinner with him that night.
A. hoped
B. agreed
C. offered
D. invited
Đáp án: D
Giải thích: Anh ấy mời tôi đi ăn tối với anh tối hôm đó.
Question 6: Carlos was _______ the first prize in the essay competition.
A. disappointed
B. completed
C. excited
D. awarded
Đáp án: D
Giải thích: Tobe awarded ….. prize (được trao giải thưởng gì)
Dịch: Carlos đã được trao giải nhất trong cuộc thi viết luận.
Question 7: The number of injuries from automobile accidents ______ every year.
A. increases
B. decrease
C. control
D. limit
Đáp án: A
Giải thích: Chủ ngữ số ít (the number) nên động từ phải chia
Dịch: Số lượng thương tích từ tai nạn ô tô tăng hàng năm.
Question 8: __________is work that involves studying something and trying to discover facts about it.
A. Resource
B. Research
C. Organization
D. Figure
Đáp án: B
Giải thích: Nghiên cứu là công việc liên quan đến việc nghiên cứu một cái gì đó và cố gắng khám phá sự thật về nó.
Question 9: Time was up, and the judges ________ the results.
A. announced
B. spoke
C. declared
D. delivered
Đáp án: A
Giải thích: Thời gian đã hết, và các giám khảo đã công bố kết quả.
Question 10: Each nation has its own way of ______ the New Year.
A. eating
B. celebrating
C. preparing
D. cooking
Đáp án: B
Giải thích: Mỗi quốc gia có một cách ăn mừng năm mới của riêng họ.
Question 11: Domestic appliances like washing machines and dishwashers have made ______ life much easier.
A. the
B. a
C. Ø
D. an
Đáp án: C
Giải thích: Các thiết bị dân dụng như máy giặt và máy rửa bát đĩa làm cho cuộc sống dễ dàng hơn.
Question 12: Peter is disappointed at not getting the job, but he will ______ it soon.
A. take on
B. get over
C. go through
D. come over
Đáp án: B
Giải thích: Peter rất thất vọng vì không nhận được việc, nhưng anh ấy sẽ nhanh chóng vượt qua.
Question 13: I am not used to the cold weather here, so I need to have a heating system ____.
A. installed
B. serviced
C. developed
D. repaired
Đáp án: A
Giải thích: Tôi chưa quen với thời tiết lạnh ở đây, nên tôi cần lắp đặt một hệ thống tỏa nhiệt.
Question 14: Linda is thanking Daniel for his birthday present. – Linda: “Thanks for the book. I’ve been looking for it for months.”- Daniel: “______.”
A. You can say that again
B. Thank you for looking for it
C. I like reading books
D. I’m glad you like it
Đáp án: D
Giải thích: Linda đang cảm ơn Daniel vì món quà sinh nhật của anh ấy.
Linda: “Cảm ơn cậu vì cuốn sách nhé. Tớ đã tìm nó mấy tháng nay rồi.”
Question 15: We all believe that a happy marriage should be _______ mutual love.
A. based on
B. concerned with
C. confided in
D. obliged to
Đáp án: A
Giải thích: Be based on + N = dựa vào cái gì
To be concerned with: quan tâm tới
To be obliged to: có nghĩa vụ