Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây
Đề bài Choose the best answer that is suitable for each blank or the underlined word or phrase.
Question 1: “Were you chosen for the team?” “No, I’m too small – the ____________ height required is six foot two.”
A. maximum
B. tallest
C. minimum
D. smallest
Đáp án: C
Giải thích: Bạn có được chọn cho đội không? – Không, tôi quá nhỏ, chiều cao tối thiểu cần thiết là sáu feet.
Question 2: “How was the first night of the play?” “Oh, pretty good – there were a _______________ number of people there.”
A. full
B. larg e
C. big
D. least
Đáp án: B
Giải thích: Đêm như thế nào là đêm đầu tiên của vở kịch? – Càng ồ, khá tốt, có rất nhiều người ở đó.
Question 3: My younger sister read the whole book without the ________ difficulty.
A. most
B. large
C. minimum
D. least
Đáp án: C
Giải thích: Em gái tôi đọc toàn bộ cuốn sách mà không gặp khó khăn tối thiểu
Question 4: I’ve borrowed some money from the bank, but I have to pay it ________ by the end of the year.
A. out
B. up
C. back
D. down
Đáp án: C
Giải thích: Pay back (ph.v) trả lại
Dịch: Tôi đã vay một số tiền từ ngân hàng, nhưng tôi phải trả lại vào cuối năm nay.
Question 5: My parents had always planned to open a restaurant, but it ________ to nothing.
A. got
B. resulted
C. went
D. came
Đáp án: C
Giải thích: Bố mẹ tôi đã luôn có kế hoạch mở một nhà hàng, nhưng nó chẳng đi đến đâu.
Question 6: John and Lisa have a lot in __________ with each other.
A. regard
B. common
C. competition
D. similar
Đáp án: B
Giải thích: In common (giống nhau)
Dịch: John và Lisa có rất nhiều điểm chung với nhau.
Question 7: You can only drive if you’ve got a ________ license.
A. right
B. precise
C. valid
D. correct
Đáp án: C
Giải thích: Bạn chỉ có thể lái xe nếu bạn đã có giấy phép hợp lệ.
Question 8: What does D.C. in Washington D.C. __________?
A. stand for
B. stand by
C. means
D. represents
Đáp án: A
Giải thích: Stand for (ph.v) viết tắt cho …
Dịch: D.C. trong cụm Washington D.C. viết tắt cho gì?
Question 9: Your room is in a mess! Do a bit of ___________ up, will you?
A. washing
B. clearing
C. fixing
D. sorting
Đáp án: A
Giải thích: Phòng của bạn đang ở trong một mớ hỗn độn. Bạn sẽ dọn nó chứ?
Question 10: It’s Winnie’s graduation tomorrow. She has finally _____________ her dream.
A. managed
B. fulfilled
C. obtained
D. succeeded
Đáp án: C
Giải thích: Nó tốt nghiệp tốt nghiệp vào ngày mai. Cuối cùng cô đã có được giấc mơ của mình.
Question 11: I will see you again. We are all looking forward _______ again.
A. to see you
B. for seeing you
C. to seeing you
D. seeing you
Đáp án: C
Giải thích: Look forward to Ving (mong đợi làm việc gì)
Dịch: Tôi sẽ gặp lại bạn Chúng tôi rất mong được gặp lại bạn.
Question 12: Instead of _______about the good news, Tom seemed to be indifferent.
A. exciting
B. to excise
C. being excited
D. to be excited
Đáp án: C
Giải thích: Thay vì hào hứng với tin vui, Tom dường như thờ ơ.
Question 13: If you’ve got a headache, why don’t you try _______an aspirin?
A. to take
B. taking
C. to be taken
D. being taken
Đáp án: B
Giải thích: Try + Ving (thử làm gì)
Dịch: Nếu bạn đau đầu, tại sao bạn không thử dùng aspirin?
Question 14: Those new students hope _______in the school’s sports activities.
A. to be included
B. including
C. being included
D. to include
Đáp án: A
Giải thích: Hope + to V (hi vọng làm gì)
Dịch: Những học sinh mới này hy vọng được đưa vào các hoạt động thể thao của trường học.
Question 15: Would you mind not _______ on the radio until I’ve finished typing the document?
A. to turn
B. turning
C. being turned
D. to be turned
Đáp án: B
Giải thích: Mind + Ving (cảm thấy phiền khi làm gì)
Dịch: Bạn có phiền không bật radio cho đến khi tôi gõ xong tài liệu không?