Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây
Đề bài Choose the word or phrase A, B, C, or D that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase.
Question 1: What exactly is the influence of air pollution …… human beings?
A. to
B. with
C. on
D. for
Đáp án: C
Giải thích: Chính xác thì ảnh hưởng của ô nhiễm không khí đến con người là gì?
Question 2: The campaign will hopefully ensure the survival …… the tiger.
A. of
B. for
C. to
D. on
Đáp án: A
Giải thích: Chiến dịch sẽ hy vọng đảm bảo sự sống còn của hổ.
Question 3: It is possible for local wildlife to coexist …… industry.
A. to
B. of
C. in
D. with
Đáp án: D
Giải thích: Coexist with ….. (chung sống với …..)
Dịch: Có thể cho động vật hoang dã địa phương cùng tồn tại với ngành công nghiệp.
Question 4: The health of our children is being …… by exhaust fumes.
A. danger
B. endanger
C. dangerous
D. endangered
Đáp án: D
Giải thích: Vị trí trống cần tính từ hoặc phân từ
Dịch: Sức khỏe của trẻ em của chúng ta đang bị đe dọa bởi khói thải.
Question 5: The society was set up to …… endangered species from extinction.
A. prevent
B. distinguish
C. preserve
D. survive
Đáp án: A
Giải thích: Prevent from (ngăn chặn khỏi)
Dịch: Xã hội được thành lập để ngăn chặn các loài có nguy cơ tuyệt chủng khỏi sự tuyệt chủng.
Question 6: If people stop destroying animal’s natural habitat, more species will survive and produce …….
A. offspring
B. ecology
C. landscape
D. benefit
Đáp án: D
Giải thích: Nếu con người ngừng phá hủy môi trường sống tự nhiên của động vật, nhiều loài sẽ sống sót và mang lại lợi ích.
Question 7: People in this region cultivate mainly rice and vegetables.
A. destroy
B. grow
C. develop
D. support
Đáp án: B
Giải thích: Cultivate (cày cấy) = grow (trồng)
Dịch: Người dân ở vùng này trồng lúa và rau chủ yếu.
Question 8: Among the problems facing the national park’s manager, the most serious ones are those of …… and expansion.
A. improvement
B. reassessment
C. distinction
D. maintenance
Đáp án: D
Giải thích: Trong số những vấn đề mà người quản lý vườn quốc gia phải đối mặt, những vấn đề nghiêm trọng nhất là những vấn đề của bảo trì và việc mở rộng.
Question 9: Oil spills are having a devastating effect on coral reefs in the ocean.
A. powerful
B. significant
C. disastrous
D. detectable
Đáp án: C
Giải thích: Devastating = disastrous (có tính tàn phá)
Question 10: The factory was fined for …… chemicals into the river.
A. discharging
B. dumping
C. producing
D. exposing
Đáp án: B
Giải thích: Dump st into (xả cái gì vào …..)
Dịch: Nhà máy đã bị phạt vì đổ hóa chất xuống sông.
Question 11: The panda’s …… habitat is the bamboo forest.
A. nature
B. natural
C. naturalized
D. naturally
Đáp án: B
Giải thích: Vị trí trống cần tính từ
Dịch: Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng tre.
Question 12: Learners can feel very …… if an exercise is too difficult.
A. courageous
B. encouraging
C. discouraged
D. discouragingly
Đáp án: C
Giải thích: Vị trí trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn C
Dịch: Người học có thể cảm thấy rất nản lòng nếu một bài tập quá khó.
Question 13: The …… friendly products are designed not to harm the natural environment.
A. environment
B. environmental
C. environmentally
D. environmentalism
Đáp án: C
Giải thích: Environmentally friendly (adj) thân thiện với môi trường
Dịch: Các sản phẩm thân thiện với môi trường được thiết kế để không gây hại cho môi trường tự nhiên.
Question 14: The waste from the chemical factory is extremely …….
A. harm
B. harmful
C. unharmed
D. harmless
Đáp án: B
Giải thích: Vị trí trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn B
Dịch: Chất thải từ nhà máy hóa chất cực kỳ có hại.
Question 15: People are destroying the air by adding …… to it.
A. pollutants
B. polluters
C. pollution
D. polluted
Đáp án: A
Giải thích: Vị trí trống cần danh từ, dựa vào nghĩa chọn A
Dịch: Mọi người đang phá hủy không khí bằng cách thêm chất ô nhiễm vào nó.