Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây
Đề bài Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác
Question 1:
A. birthday
B. early
C. learn
D. heart
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɜː/. Đáp án D phát âm là /ɑː/
Question 2:
A. bird
B. thirty
C. must
D. girl
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɜː/. Đáp án C phát âm là /ə/
Question 3:
A. born
B. learn
C. nurse
D. hurt
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/. Đáp án B, C, D phát âm là /ɜː/
Question 4:
A. carrot
B. hobby
C. boy
D. short
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/. Đáp án B, C, D phát âm là /ɔ/
Question 5:
A. Thursday
B. but
C. turn
D. curtain
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án B phát âm là /ə/
Đề bài Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác
Question 6:
A. spacecraft
B. experienced
C. plannet
D. scientist
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 2.
Question 7:
A. object
B. evidence
C. impossible
D. alien
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 2.
Question 8:
A. disappointed
B. prisoner
C. microorganism
D. university
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm 3. Đáp án B trọng âm 1.
Question 9:
A. example
B. marvelous
C. gemstone
D. mineral
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 1. Đáp án A trọng âm 2.
Question 10:
A. pesticide
B. category
C. profitable
D. linguistics
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án B, C, A trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2.
Question 11:
A. sportsmanship
B. ceremony
C. principal
D. mechanic
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án B, C, A trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2.
Question 12:
A. atmosphere
B. together
C. interested
D. countryside
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án D, C, A trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 2.
Question 13:
A. throughout
B. experiment
C. instrument
D. perform
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 2. Đáp án A trọng âm 1.
Question 14:
A. committed
B. stadium
C. uniform
D. newspaper
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 1. Đáp án A trọng âm 2.
Question 15:
A. competition
B. librarian
C. national
D. excited
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 1. Đáp án A trọng âm 2.
Đề bài Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: Sadly, many non-disabled people have negative attitudes toward children with cognitive impairments in developing countries.
A. helpless B. disappointing C. pessimistic D. positive
Đáp án: D
Giải thích: Negative (tiêu cực) >< positive (tích cực)
Dịch: Đáng buồn thay, nhiều người không khuyết tật có thái độ tiêu cực đối với trẻ em bị suy giảm nhận thức ở các nước đang phát triển.
Question 2: Little Mary had a disadvantaged childhood with little education and money.
A. difficult B. poor C. prosperous D. starving
Đáp án: C
Giải thích: Disadvantaged (có hại) >< prosperous (có lợi)
Dịch: Mary bé nhỏ đã có một tuổi thơ thiệt thòi với ít tiền học hành.
Question 3: According to WHO, many disabled people still face challenges, discrimination, poverty, and limited access to education, employment, and healthcare.
A. controlled B. inadequate C. short D. unrestricted
Đáp án: D
Giải thích: Limited (bị giới hạn) >< unrestricted (không hạn chế)
Dịch: Theo WHO, nhiều người khuyết tật vẫn phải đối mặt với những thách thức, phân biệt đối xử, nghèo đói và hạn chế tiếp cận giáo dục, việc làm và chăm sóc sức khỏe.
Question 4: The theme of the upcoming conference is to remove barriers to create an inclusive and accessible society for all.
A. abolish B. stick to C. get rid of D. Keep
Đáp án: D
Giải thích: Remove (loại bỏ) >< keep (giữ lại)
Dịch: Chủ đề của hội nghị sắp tới là xóa bỏ các rào cản để tạo ra một xã hội toàn diện và dễ tiếp cận cho tất cả mọi người.
Đề bài Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
Question 5: I usually ______ to school by bus.
A. go B. goes C. going D. gone
Đáp án: A
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually), chủ ngữ (I) là ngôi I.
Dịch: Tôi thường xuyên đi học bằng xe buýt.
Question 6: Tom always _____ breakfast before going to work.
A. have B. had C. has D. is having
Đáp án: C
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ (Tom) là ngôi III số ít nên cần chia thành “has”.
Dịch: Tom luôn luôn ăn sáng trước khi đi làm.
Question 7: My English teacher _____ Mr Tuan Anh.
A. are B. were C. have been D. is
Đáp án: D
Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, chủ ngữ là ngôi III số ít nên tobe là “is”.
Dịch: Giáo viên tiếng Anh của tôi là thầy Tuấn Anh.
Question 8: Our lesson _____ at 7.30 a.m every morning.
A. begins B. beginning C. began D. begin
Đáp án: A
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning), chủ ngữ là ngôi III số ít nên cần chia thành “begins”
Dịch: Tiết học của chúng tôi bắt đầu lúc 7h30 mỗi sáng.
Question 9: I think Mary ____ a job.
A. have B. will has C. will have D. had
Đáp án: C
Giải thích: think + thì tương lai đơn (nghĩ điều gì sẽ xảy ra trong tương lai)
Dịch: Tôi nghĩ Mảy sẽ tìm được một công việc.
Question 10: I feel tired. Therefore, I ______ to school.
A. will go B. won’t go C. goes D. go
Đáp án: B
Giải thích: Thì tương lai đơn
Dịch: Tôi cảm thấy mệt mỏi. Vì vậy, tôi sẽ không tới trường.
Question 11: Chelsea _____ next Sunday.
A. will win B. wins C. will won D. won
Đáp án: A
Giải thích: thì tương lai đơn (dấu hiệu: next Sunday)
Dịch: Chelsea sẽ thắng vào chủ nhật tới.
Question 12: I am very fond of _______.
A. cooking B. cook C. cooks D. to cook
Đáp án: A
Giải thích: fond of + N/Ving (thích gì/ thích làm gì)
Dịch: Tôi rất thích nấu nướng.
Question 13: Do you like ________? – No, I don’t.
A. go camping B. to go camping C. go to camping D. going camping
Đáp án: D
Giải thích: like + Ving/N (thích làm gì/ thích gì); cụm từ “go camping: cắm trại”
Dịch: Bạn có thích cắm trại không? – Tôi không thích.
Question 14: My sister’s hobby is ________ outdoor activities.
A. do B. does C. doing D. done
Đáp án: C
Giải thích: vị trí này cần sử dụng danh từ hoặc Ving.
Dịch: Sở thích của chị tôi là tham gia các hoạt động ngoài trời.
Question 15: When I have free time, I usually ______.
A. listen to music B. listening music C. listen music D. listening to music
Đáp án: A
Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually)
Dịch: Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường nghe nhạc.
Đề bài Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
Question 1: Nga/ my/ younger sister.
A. Nga is my younger sister.
B. Nga are my younger sister.
C. Nga my younger sister.
D. Nga am my younger sister.
Đáp án: A
Giải thích: Câu nói lên sự thật hiển nhiên. Đáp án B, C, D sai ngữ pháp (sai tobe).
Dịch: Nga là em gái của tôi.
Question 2: She/ enjoy/ read/ books.
A. She enjoys to read books.
B. She enjoy reading books.
C. She enjoys reading books.
D. She enjoy to read books.
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc: enjoy + Ving/N ( thích làm gì/ thích gì). Câu này dùng hiện tại đơn vì diễn tả sự thật.
Dịch: Cô ấy thích đọc sách.
Question 3: She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.
A. She started the hobby when she was 6.
B. She starts the hobby when she will be 6.
C. She started the hobby when she was 6.
D. She starts the hobby when she 6.
Đáp án: C
Giải thích: Câu diễn tả điều đã xảy ra trong quá khứ nên dùng quá khứ đơn cho cả 2 vế.
Dịch: Cô ấy đã bắt đầu sở thích của mình khi cô ấy 6 tuổi.
Question 4: Our brother/ share/ the hobby/ her.
A. Our brother share the hobby to her.
B. Our brother shares the hobby to her.
C. Our brother share the hobby with her.
D. Our brother shares the hobby with her.
Đáp án: D
Giải thích: share st with sb (chia sẻ cái gì với ai)
Dịch: Anh trai của chúng tôi chia sẻ sở thích với cô ấy.
Question 5: Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.
A. Both of them spends all pocket money to buy books.
B. Both of them spends all pocket money buying books.
C. Both of them spend all pocket money to buy books.
D. Both of them spend all pocket money buying books.
Đáp án: D
Giải thích: spend money/time + Ving (dành tiền/dành thời gian để làm gì)
Dịch: Tất cả họ đều dành tiền để mua sách.
Question 6: It / locate/ 29 km/ south/ Sydney
A. It locating 29 km south of Sydney
B. It located 29 km south of Sydney
C. It is that locates 29 km south of Sydney
D. It is located 29 km south of Sydney
Đáp án: D
Giải thích: Nó nằm 29 km về phía nam của Sydney.
Question 7: Sir John Robertson/ find/ the Park/ 1879
A. Sir John Robertson whom found the Park in 1879
B. Sir John Robertson found the Park in 1879
C. Sir John Robertson found the Park since 1879
D. Sir John Robertson who found the Park in 1879
Đáp án: B
Giải thích: Ngài John Robertson đã tìm thấy Công viên vào năm 1879.
Question 8: The park/ one/ America’s greatest/ wildness areas
A. It is that the park one of America’s greatest wildness areas
B. The park which is one of America’s greatest wildness areas
C. It is the park one of America’s greatest wildness areas
D. The park is one of America’s greatest wildness areas
Đáp án: D
Giải thích: Công viên là một trong những khu vực hoang dã lớn nhất nước Mỹ
Question 9: at least 600,000 visitors/ come/ visit/ the park/ every year
A. There are at least 600,000 visitors come to visit the Park every year
B. At least 600,000 visitors who come to visit the Park every year
C. At least 600,000 visitors come to visit the Park every year
D. There were at least 600,000 visitors come to visit the Park every year
Đáp án: C
Giải thích: Ít nhất 600.000 du khách đến thăm Công viên mỗi năm
Question 10: The Royal National Park/ New South Wales, Australia
A. The Royal National Park it is in New South Wales, Australia
B. The Royal National Park, which is in New South Wales, Australia
C. The Royal National Park is in that New South Wales, Australia
D. The Royal National Park is in New South Wales, Australia
Đáp án: D
Giải thích: Công viên quốc gia Hoàng gia nằm ở New South Wales, Úc
Đề bài Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one.
Question 11: We are now completely out of thermal socks.
A. There is one pair of thermal socks left.
B. There isn’t any pair of thermal socks left.
C. We no longer wear thermal socks.
D. We don’t sell thermal socks.
Đáp án: B
Giải thích: Không còn đôi vớ nhiệt nào cả.
Question 12: Their chances of success are small.
A. It’s very likely that they will succeed.
B. They will definitely be successful.
C. It’s not very likely that they will succeed.
D. They won’t have any chance of being successful.
Đáp án: C
Giải thích: Không có khả năng họ sẽ thành công.
Question 13: Their problems are all self-inflicted.
A. All of their problems are well worth considering.
B. They don’t cause their own problems.
C. They are thinking about their problems.
D. Their problems are of their own making.
Đáp án: A
Giải thích: Vấn đề của họ là tất cả tự gây ra.
Question 14: The patient recovered more rapidly than expected.
A. The patient didn’t recover as fast as expected.
B. The patient made a more rapid recovery than expected.
C. The patient recovered more slowly than expected.
D. The patient didn’t get well as expected.
Đáp án: B
Giải thích: Bệnh nhân đã hồi phục nhanh hơn dự kiến.
Question 15: ‘If you don’t apologize immediately, I’m leaving,’ she told him.
A. She told him not to apologize immediately.
B. She asked him to apologize immediately as she was leaving.
C. She threatened to leave unless he apologized immediately.
D. She warned him not to apologize; otherwise, she was leaving.
Đáp án: C
Giải thích: Cô ấy dọa bỏ đi trừ khi anh ta xin lỗi ngay lập tức.