Unit 2: Relationships

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây

Unit 2 lớp 11: Language

Vocabulary

1. Write the words or phrases given in the box next to their meanings. (Hãy viết từ hoặc cụm từ cho sẵn trong khung bên cạnh nghĩa của chung.)

1. have got a date 2. break up 3. romantic relationship 4. argument
5. sympathetic 6. lend an ear 7. be in a relationship 8. be reconciled

2. Complete the sentences with the words or phrases in 1. (Hãy hoàn thành những câu sau bằng những từ/cụm từ ở bài tập 1.)

1. lend an ear, broke up 2. reconciled 3. romantic relationship
4. in a relationship, arguments 5. have got a dae 6. sympathetic

Pronunciation

1. Find the contracted forms in the conversation and write their full forms in the space below. (Tìm dạng rút gọn trong bài hội thoại sau và viết thành dạng đầy đủ vào chỗ trống dưới đây.)

shouldn’t = should not you’re = you are we’re = we are
It’s = It is there’s = there is don’t = do not
he’s = he is you’ll = you wil I’m = I am

2. Listen and underline what you hear – the contraction or the full form. (Hãy nghe và gạch dưới từ mà em nghe được – dạng rút gọn hay dạng đầy đủ)

Bài nghe:

/uploads-2/tieng-anh-11-moi/file-audio/tieng-anh-11-moi-unit-2-language-pronunciation-ex-2.mp3

1. I will, I’ll 2. I am 3. He is, He’s 4. We are, didn’t 5. I’ve, That’s

3. Listen and repeat the exchanges in 2. (Nghe và lặp lại những lời hỏi đáp ở bài tập 2)

Bài nghe:

/uploads-2/tieng-anh-11-moi/file-audio/tieng-anh-11-moi-unit-2-language-pronunciation-ex-3.mp3

Grammar

1. Choose the verbs in the box to complete the sentences. Make changes to the verb forms if necessary. (Hoàn thành câu bằng động từ cho trong khung. Thay đổi dạng thức của động từ nếu cần thiết.)

1. sounds 2. grow /get 3. stay
4. getting 5. seem 6. look / seem

2. Underline the correct word to complete the sentences. (Gạch dưới từ đúng để hoàn thành câu.)

1. unhappy 2. warmly 3. suddenly 4. excited
5. angry 6. annoyed 7. awful 8. quickly

CLEFT SENTENCES WITH IT IS / WAS … THAT…

1. Rewrite each sentence to emphasise the underlined part. (Viết lại từng câu một dùng dạng nhấn mạnh cho phần gạch dưới.)

1. It was her sad stories that made me cry.

2. It is you who are to blame for the damage. / It is you that is to blame for the damage.

3. It’s hiking in the forest that we reallv enjoy.

4. It’s your parents that / who you should really speak to when you have problems.

5. It’s his dishonesty that I dislike the most.

6. It’s Jim that / who Lana is in a relationship with.

7. It was at the age of 20 that he became successful as a famous writer.

8. It was in a nice coffee shop that they had their first date.

2. Write the answers to these questions. Use the words or phrases in brackets as the focus. (Viết các câu trả lời cho các câu hỏi sau. Nhấn mạnh các từ, cụm từ trong ngoặc.)

1.No. It was a smart phone that he gave me for my birthday.

2. No. It’s in Tokyo that I’m going to spend the holiday with my family.

3. No. It’s a lawyer that I want to become.

4. No. It’s his brother that / who earns 10.000 dollars a month.

5. No. It’s Ha that / who is in love with Phong.

6. No. It’s my friend that / who can speak three languages fluently.

7. No. It’s at 8 a.m (tomorrow) that we have a meeting.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1128

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống