Unit 2: Relationships

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây

Bài 1. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 1: I was shocked to find out my boyfriend had cheated on me.

A. angry     B. pleased    v C. upset     D. worried

Đáp án: C

Shocked (bị sốc) = upset (tình trạng hỗn loạn)

Question 2: He was furious with himself for letting things get out of control.

A. angry     B. confused     C. sad     D. surprised

Đáp án: A

Furious = anry (cực kì tức giận)

Question 3: Mary and John have a lot in common.

A. live together     B. spend lots of time together

C. share similar ideas     D. share accommodation

Đáp án: C

Have a lot in common = share similar ideas (có điểm giống nhau)

Question 4: She felt unsafe and insecure in love.

A. anxious     B. calm     C. silly     D. unlucky

Đáp án: A

Innsecure (không được bảo vệ) = anxious (lo lắng)

Question 5: I am now reconciled with two of my estranged siblings – not just my older brother, but my sister, whom I hadn’t spoken to for 17 years.

A. contactable     B. harmonised     C. opposed     D. truthful

Đáp án: B

Reconciled = harmonised (hòa hợp)

Bài 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 1: I was reallydepressed about his winning the election, like a lot of people.

A. fed up     B. pessimistic     C. satisfied     D. Unhappy

Đáp án: C

Depressed (suy sụp) >< satisfied (hài lòng)

Question 2: Miss Walker was a mature lady when she married.

A. annoyed    B. childish     C. energetic     D. sensitive

Đáp án: B

Mature (trưởng thành) >< childish (tính trẻ con)

Question 3: Students are advised to tune out distractions and focus on study.

A. avoid     B. forget    C. neglect    D. regard

Đáp án: D

Tune out (ngừng nghe) >< regard (chú ý)

Question 4: Don’t confess your love to your friends unless you know they feel the same way.

A. admit     B. conceal     C. declare     D. expose

Đáp án: B

Confess (thú nhận) >< conceal (che giấu)

Question 5: Among friends again, we may be happy to confide our innermost secrets.

A. admit     B. conceal     C. hint     D. reveal

Đáp án: B

Confide (tâm sự) >< conceal (che giấu)

Bài 3. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 1: What’s the matter? You look ____.

A. happily    B. sadly     C. unhappy     D. unhappily

Đáp án: C

Dịch: Có chuyện gì vậy? Bạn trông không vui.

Question 2: I have been very ____ up to this point, but I am going to lose my temper if you don’t find my baggage immediately.

A. impatiently     B. impatient     C. patient    D. patiently

Đáp án: C

Dịch: Tôi đã rất kiên nhẫn cho đến thời điểm này, nhưng tôi sẽ mất bình tĩnh nếu bạn không tìm thấy hành lý của tôi ngay lập tức.

Question 3: You seem more ____ now.

A. relaxed     B. relax    C. relaxing     D. relaxingly

Đáp án: A

Dịch: Bây giờ bạn có vẻ thoải mái hơn.

Question 4: These watermelons were ____ sweet.

A. excepting     B. exception     C. exceptional     D. exceptionally

Đáp án: D

Vị trí trống cần trạng từ

Dịch: Những quả dưa hấu này thật ngọt ngào.

Question 5: The cake tastes ____.

A. good     B. goodly     C. well     D. badly

Đáp án: A

Dịch: Cái bánh có vị ngon.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1133

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống