Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 8 B. Vocabulary – Grammar (trang 10-11 SBT Tiếng Anh 8 mới) giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 8 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):
B. Vocabulary – Grammar (trang 10-11 SBT Tiếng Anh 8 mới)
1. Verbs and nouns that go together…(Những động từ và danh từ mà đi cùng nhau. Trong mỗi khung, khoanh tròn một danh từ mà không đi với động từ)
a. a taxi (một chiếc tắc xi) | b. the chickens (những con gà) |
c. milk (sữa) | d. courage (lòng dung cảm) |
e. an answer (một câu trả lời) | f. a fish (một con cá) |
g. posts (thư từ) | h. meat (thịt) |
2. Choose one noun… (Chọn một danh từ trong mỗi khung và viết một câu sử dụng nó với động từ tương xứng)
1. ride a bike
=> I enjoy riding a bike to school
2. herd the buffaloes
=> The children in my hometown usually herd the buffaloes in their summer time.
3. collect water
=> My family have to collect water from the well in the next village.
4. transport furniture
=> This weekend we will transport íumiture to our new house in the City.
5. put up a tent
=> Tomorrow we will go on a picnic and put up a tent in the woods.
6. milk a cow
=> The farmer always milks the cow every morning.
7. pick apples
=> In my childhood I usually went to pick apple in my grandparents’ garden.
8. grow vegetables
=> We grow vegetables behind our house.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thích đạp xe đến trường
2. Bọn trẻ ở quê tôi thường chăn giữ trâu vào mùa hè của chúng.
3. Gia đình tôi phải đi lấy nước từ giếng ở làng bên.
4. Cuối tuần này chúng tôi sẽ chở đồ đến nhà mới của chúng tôi trong thành phố.
5. Mai chúng tôi sẽ đi cắm trại và dựng một cái lều trong rừng.
6. Người nông dân luôn vắt sữa vào môi buổi sáng.
7. Trong thời thơ ấu, tôi thường đi hái táo trong vườn của ông bà tôi.
8. Chúng tôi trồng rau cải phía sau nhà chúng tôi.
3. Use the adjectives below to complete the sentences. (Sử dụng tính từ bên dưới để hoàn thành câu)
1. friendly | 2. slow | 3. nomadic | 4. safe |
5. inconvenient | 6. quiet | 7. vast | 8. peaceful |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thích những người trong làng tôi. Họ rất thân thiện và hiếu khách.
2. Vài dân tộc ở miền núi phía bắc từng có cuộc sống du mục. Họ đã di chuyển để lấy thức ăn và tìm những vùng đất mới để trồng lúa.
3. Đừng lo. Du lịch ở đây thì an toàn, thậm chí vào ban đêm.
4. Thật quá bất tiện khi gửi một bức thư từ làng tôi. Bưu điện gần nhất cũng cách mấy dặm.
5. Im lặng nào! Đang có tiết kiểm tra đấy.
6. Tôi yêu bầu trời rộng lớn vào những đêm đầy sao. Nó thật là tuyệt vời.
7. Tasadays là một bộ lạc bình yên. Họ không bao giờ chiến tranh và đánh trẻ con.
4. Use the words in the…(Sử dụng những từ trong cột bên phải theo dạng đúng để hoàn thành các câu)
1. running | 2. nomads | 3. colorful |
4. peace | 5. riding | 6. Collection |
Hướng dẫn dịch:
1. Con cái chúng tôi thích chạy quanh những cánh đồng, la hét và cười thật vui.
2. Những người du mục có cuộc sống rất khó khăn. Họ không thể sống mãi mãi ở một nơi.
3. Những cánh đồng đầy màu sắc vào mùa xuân khi những hoa dại nở.
4. Mọi người phải làm việc chăm chỉ cho hòa bình của thế giới.
5. Cưỡi ngựa là một trong những kỹ năng mà mọi đứa trẻ du mục ở Mông Cổ đều phải học.
6. Chị tôi có một bộ sưu tập búp bê giấy rất đẹp.
5. Some of the comparisons…(Vài so sánh trong những câu này là không đúng. Hãy gạch dưới và sửa lỗi)
1. more low => lower
2. than => as
4. bỏ more
6. near => nearer
Hướng dẫn dịch:
1. Chi phí sống ở miền quê thì thấp hơn ở thành phố.
2. Nói chung, dựng một căn lều không khó như xây một ngôi nhà.
3. Thu hoạch là thời gian bận rộn nhất của năm ở miền quê.
4. Những con chó giỏi hơn con người về việc phát hiện mùi vị.
5. Cuộc sống trong một thành phố lớn thú vị hơn cuộc sống trong một thị trấn nhỏ.
6. Cái lều này gần đường chính hơn cái lều đỏ kia.
7. Những ruộng lúa trên núi thường không lớn bằng những cái ở đất thấp.
8. Con đường băng qua Thung lũng Chết là nguy hiểm nhất ở quốc gia tôi.
6. Use verb in the brackets…(Sử dụng những tính từ trong ngoặc đơn ở dạng đúng của so sánh để hoàn thành các câu.)
1. smaller than | 2. the slowest |
3. more interesting | 4. more convenient |
5. as crowded as | 6. the busiest, hardest |
7. the friendliest | 8. more noisier |
Hướng dẫn dịch:
1. Một ngôi làng nhỏ hơn một thành phố về kích thước.
2. Trong 3 loại gia súc ở sa mạc Mông cổ, cừu là con vật chậm chạp nhất.
3. Một thành phố có những hoạt đông thú vị hơn miền quê.
4. Thành phố mang đến nhiều dịch vụ hơn. Nó tiện nghi hơn ở miền quê.
5. Làng tôi chỉ có 1200 người. Nó không đông như thành phố.
6. Ở miền quê, thời gian thu hoạch thường là thời gian bận rộn và khó khăn nhất.
7. Vài người nghĩ rằng dân bản địa ở miền quê thân thiện hơn người thành phố.
8. Nơi nào ồn ào hơn, thành phố hay miền quê?
7. For each group, choose the correct sentence A or B. (Cho mỗi nhóm, chọn câu chính xác A hay B.)
1. A | 2. A | 3. B | 4. A | 5. A | 6. B |