Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 8 C. Speaking (trang 12 SBT Tiếng Anh 8 mới) giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 8 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):
C. Speaking (trang 12 SBT Tiếng Anh 8 mới)
1.. Say the definitions…(Đọc những định nghĩa và nối chúng với những từ đúng.)
1 – C. pastures – một khu vực cỏ rộng lớn nơi mà gia súc ăn
2 – B. herding – dắt đàn gia súc tìm thức ăn và chăm sóc chúng
3 – E. harvest time – khoảng thời gian khi nông dân thu hoạch vụ mùa của họ.
4 – A. a buffalo-drawn cart – một dạng phương tiện bằng gỗ để di chuyển những vật nặng
5 – F. a kite – một món đồ chơi đầy màu sắc mà có thể bay
6 – D. a buffalo – một con vật để cày ruộng
1.. Make complete definitions…(Hoàn thành những định nghĩa từ thông tin trong phần 1a và thực hành đọc to chúng.)
1. Pastures are the vast areas of grass where the cattle feed.
2. Herding is taking the cattle out for food and looking.
3. Harvest time is a time the farmers coỉlect their crops.
4. A buffalo-drawn cart is a wooden form of transport for moving heavy things.
5. A kite is a colouríul playing which can fly.
6. A buffalo is an animaỉ for ploughing the fields.
Hướng dẫn dịch:
1. Đồng cỏ là những khu vực cỏ rộng lớn mà gia súc đến ăn.
2. Chăn giữ là dắt đàn gia súc tìm thức ăn và chăm sóc chúng
3. Thời gian thu hoạch là thời gian mà nông dân thu hoạch vụ mùa của họ.
4. Xe trâu kéo là một dạng phương tiện bằng gỗ để di chuyển những vật nặng.
5. Con diều là món đồ chơi đầy màu sắc mà có thể bay.
6. Con trâu là một con vật để cày ruộng.
2. Choose one of the words… (Chọn một trong những từ bên dưới và tạo thành một cuộc đối thoại ngắn mà từ đó được sử dụng).
a camel
A: Oh, what is this animal? It looks funny.
B: It is a camel. It is a big animal with one or two humps on its back.
A: Where does it live?
B: It oftens lives in the desert.
A: Is it helpful?
B: It is a good friend of nomads. It can help to transport heavy things.
Hướng dẫn dịch:
A: Ồ, con này là con gì vậy? Nó trông vui nhỉ.
B: Nó là một con lạc đà. Nó là một động vật to lớn với 1 hoặc 2 cái bướu trên lưng.
A: Nó sống ở đâu vậy?
B: Nó thường sống ở sa mạc.
A: Nó có ích chứ?
B: Nó là một người bạn tốt của dân du mục đấy. Nó có thể giúp chuyên chở vật nặng.