Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 8 B. Vocabulary – Grammar (trang 37-38-39 SBT Tiếng Anh 8 mới) giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 8 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):
B. Vocabulary – Grammar (trang 37-38-39 SBT Tiếng Anh 8 mới)
1. Complete the table with appropriate verbs and nouns. (Hoàn thành bảng với những động từ và danh từ thích hợp.)
1. celebrate/ celebration | 2. commemorate/ commemoration. |
3. gather/ gathering | 4. perform/ performance |
5. reunite/ reunion. |
2. Solve the crossword puzzle. (Giải câu đố.)
1. floating (nổi) | 2. cheer (ăn mừng) |
3. increase (tăng) | 4. lanterns (lồng đèn) |
5. ancient (cổ xưa) | 6. invaders (những kẻ xâm lược) |
7. anniversary (lễ kỷ niệm) | 8. folk (dân gian) |
9. saint (thánh) | 10. festival (lễ hội) |
3. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. (Chọn câu trả lời A, B, C hay D để hoàn thành các câu.)
1. A. celebrated | 2. C. performance | 3. C. reunions |
4. B. crowd | 5. B. ancestors | 6. B. commemorates |
Hướng dẫn dịch:
1. Vào năm 2010, Hà Nội tổ chức lễ kỉ niệm lần thứ 1000.
2. Sự trình diễn hát quan họ đã được công nhân là một di tích thế giới.
3. Tết là một dịp cho việc đoàn tụ gia đình ở Việt Nam.
4. Khi đám đông đến tháp Chăm, những vũ công biểu diễn điệu múa chào mừng phía trước tháp.
5. Người ta đốt nhang để thể hiện sự kính trọng của họ đến tổ tiên vào ngày Tết.
6. Lễ hội The Le Mat tưởng niệm việc tìm ra ngôi làng.
4. Fill each blank…(Điền vào chỗ trống với một từ/ cụm từ phù hợp trong khung.)
1. celebrate | 2. traditional | 3. therefore | 4. preparation |
5. even though | 6. worship | 7. because | 8. however |
Hướng dẫn dịch:
Tết là lễ hội lớn nhất Việt Nam. Để tổ chức Tết, người Việt Nam làm nhiều thức ăn truyền thống ngon miệng. Thức ăn quan trọng nhất bao gồm bánh chưng, giò, gà luộc, nem rán và xôi. Bánh Chưng được làm bằng nếp, thịt heo, đậu xanh và nhũng gia vị khác, được gói trong lá xanh; vì vậy, bánh này cần nhiều sự chuẩn bị. Bánh có thể được giữ trong thời gian dài, mặc dù thời tiết thường ẩm ướt trong suốt ngày Tết. Những thức ăn chính khác mà không thể bỏ lỡ để thờ cúng tổ tiên là giò chả, nem rán và xôi. Bởi vì giò chả khó làm, người ta thường mua chúng từ những nhà cung cấp nổi tiếng. Tuy nhiên, xôi và nem rán thì dễ dàng chuẩn bị hơn và phải được ăn ngay sau khi nấu, vì vậy chúng thường được làm ở nhà.
5. Connect each pair …(Nối mỗi cộp câu với một trạng từ, liên từ thích hợp trong khung để kết hợp câu.)
However – 5, 1 | Nevertheless – 1, 5 | Moreover – 3 |
Therefore – 2 | Otherwise – 4 |
1. There are more than 300 steps up the hill to Hung King Temple; however/ nevertheless, any pilgrim would like to reach the top.
2. At the Mid-Autumn Festival, kids can sing, dance and enjoy mooncakes; thereíore, every child likes it very much.
3. We like Tet because it is a long holiday; moreover, we can also receive lucky money.
4. Most people book tickets long in advance; otherwise, they cannot return home for Tet.
5. Tet is considered a holiday; however/ nevertheless, people become even busier than on ordinary days.
Hướng dẫn dịch:
1. Có hơn 300 bước lên đến đền Vua Hùng; tuy nhiên, bất cứ người hành hương nào cũng muốn lên đến đỉnh.
2. Vào lễ hội Trung thu, bọn trễ có thể hát, nhảy và ăn bánh Trung thu, vì vậy mọi đứa trẻ đều thích lễ hội này rất nhiều.
3. Chúng tôi thích Tết bởi vì nó là một lễ hội dài, hơn nữa chúng tôi có thể nhận được tiền lì xì.
4. Hầu hết mọi người đặt vé trước rất lâu; nếu không họ không thể về nhà vào dịp Tết được.
5. Tết được xem như một lễ hội; tuy nhiên, người ta lại thậm chí bận hơn những ngày thường.
6. The subordinators in…(Phần từ phụ in đậm là không đúng. Thay thế chúng với từ khác trong khung.)
1. Because | 2. If | 3. although/ Even though |
4. while/ when | 5. Although/ Even though | 6. When/ While |
Hướng dẫn dịch:
1. Bởi vì Lang Liêu đã mang nhũng cái bánh đặc biệt, nhà vua rất vui.
2. Nếu bạn từng đến chùa Hương, bạn Sẽ chắc chắn thích suối Yến.
3. Mặc dù anh ấy không phải đạo Phật, anh ấy cũng quyết định ăn như người ăn chay.
4. Khi tôi ở Anh, tôi đã may mắn tham gia vào lễ hội Glastonbury.
5. Mặc dù tốn chi phí, nhưng chúng tôi vẫn tổ chức những lễ hội truyền thống hàng năm.
6. Tôi ở Braxin vào tháng 2 rồi, tôi đã có cơ hội tham gia vào lễ hội Camival của Rio de Janeiro.
7. Choose the best answer A, B, C, or D to complete the sentences. (Chọn câu trả lời đúng nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành câu.)
1. C. while | 2. B. when | 3. C. Although |
4. C. however | 5. B. therefore | 6. A. nevertheless |
Hướng dẫn dịch:
1. Thánh Gióng không thể nói, cười hoặc đi trong khi ngài 3 tuổi.
2. Khi mùa xuân đến, nhiều ngôi làng Việt Nam chuẩn bị cho mùa lễ hội mới.
3. Mặc dù người Mông cổ rất hùng mạnh, nhưng Trần Quốc Tuấn vẫn đánh bại họ 3 lần trong thế kỷ XIII.
4. Anh ấy đã sống cách Nha Trang 15km; tuy nhiên anh ấy không bao giờ đến ngày hội Nha Trang.
5. Lễ hội biển Nha Trang nổi tiếng về ngày hội đường phố ấn tượng; vì vậy nó đã thu hút hàng ngàn du khách nước ngoài.
6. Chúng ta không có nhiều ngày hội ở Việt Nam, tuy nhiên chúng ta có nhiều lễ hội truyền thống.