Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1. Maintaining biodiversity is_________ great importance of preserving the precious and rare animals.
A. of B. in C. at D. within
Đáp án: A
Giải thích: To be of importance: quan trọng
Dịch: Duy trì cân bằng sinh thái rất quan trọng trong việc bảo vệ các loài động vật quý hiếm.
Question 2. She never remembers to lock the door before leaving out, _____ she?
A. doesn’t she B. does she C. did she D. didn’t she
Đáp án: B
Giải thích: Câu ở dạng câu hỏi láy đuôi
Dịch: Cô ấy không bao giờ nhớ khóa cửa trước khi ra ngoài, phải không?
Question 3. You should wear warm clothes in winter, _________ you will catch cold.
A. therefore B. however C. otherwise D. so
Đáp án: C
Giải thích: Otherwise: nếu không
Dịch: Bạn nên mặc quần áo thật ấm vào mùa đông, nếu không bạn có thể bị cảm lạnh.
Question 4. __________ the cold weather, my family still managed to go for a pinic.
A. Because B. Because of C. In spite of D. Though
Đáp án: C
Giải thích: In spite of+ N: Mặc dù
Dịch: Mặc dù trời lạnh, gia đình tôi vẫn quyết định đi cắm trại.
Question 5. He has got________ money so he can’t buy this latest car.
A. few B. a little C. little D. a few
Đáp án: C
Giải thích: Little: dùng cho N không đếm được mang ý nghĩa phủ định
Dịch: Anh ấy có rất ít tiền vì vậy anh ấy không thể mua chiếc xe mới nhất.
Question 6. The authority has made a lot of great efforts ________ endangered species.
A. to save B. to kill C. do D. to store
Đáp án: A
Giải thích: Make effort to do sth: nỗ lực làm gì
Dịch: Chính phủ có rất nhiều nỗ lực để bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.
Question 7. All rubbish and sewage has to be _________ treated before being discharged into seas and rivers.
A. chemical B. chemically C. chemistry D. chemist
Đáp án: B
Giải thích: Chemically treated: xử lí hóa học
Dịch: Tất cả rác thải và rác sinh hoạt cần phải được xử lí hóa học trước khi được thải xuống biển và sông.
Question 8. This campaign for protecting endangered species appeals more than 20__________.
A. research B. researches C. researchers D. researcher
Đáp án: C
Giải thích: Researcher: nhà nghiên cứu
Dịch: Chiến dịch bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng thu hút hơn 20 nhà nghiên cứu.
Question 9. Some people ________ that animals and plants will never become extinct.
A. believe B. tell C. view D. regard
Đáp án: A
Giải thích: Believe that+ Mệnh đề: Tin rằng
Dịch: Một vài người tin rằng các loài động thực vật sẽ không bao giờ tuyệt chủng.
Question 10. _____________ means the protection of natural environment.
A. starvation B. save C. conservation D. saving
Đáp án: C
Giải thích: Conservation: bảo vệ
Dịch: Bảo tồn có nghĩa là bảo vệ môi trường tự nhiên.
Question 11. More and more specious animals ________ of environmental problems.
A. exit B. survive C. save D. die
Đáp án: D
Giải thích: Die of: chết vì
Dịch: Rất nhiều loại động vật quý hiếm chết vì các vấn đề môi trường.
Question 12. ___________ means a global list of endangered and vulnerable species.
A. The Read Paper B. Animal List C. Earth Book D. The Red List
Đáp án: D
Giải thích: Read List: sách đỏ
Dịch: Sách đỏ là một danh sát toàn cầu về các loài có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.
Question 13. It is important to raise the people’s _________ of environmental conservation.
A. know B. awareness C. knowledge D. cognition
Đáp án: B
Giải thích: Raise awareness of: nâng cao nhận thức
Dịch: Điều này là quan trọng để nâng cao nhận thức về viêc bảo vệ môi trường.
Question 14. Most environmental problems are ______ to lacks of awareness and understanding of humans.
A. in spite of B. because C. due D. led
Đáp án: C
Giải thích: Due to: là do
Dịch: Hầu hết vấn đề môi trường là do sự thiếu nhận thức và hiểu biết của con người.
Question 15. There is_____________ universal store next to my house.
A. a B. the C. an D. X
Đáp án: A
Giải thích: A universal store: một cửa hàng toàn cầu
Dịch: Có một cửa hàng toàn cầu ở đối diện nhà của tôi.