Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1. A football match is divided_________ 2 rounds.
A. in B. on C. up D. into
Đáp án: D
Giải thích: Divide into: chia thành
Dịch: Một trận bóng đá được chia thành hai vòng.
Question 2. My favorite sport is _______ water polo.
A. the B. a C. an D. Ø
Đáp án: D
Giải thích: Môn thể thao không cần có giới từ
Dịch: Môn thể thao ưa thích của mình là bóng nước
Question 3. Great success on a football match depends much___________ teamwork skills and determination of all team members.
A. on B. in C. into D. of
Đáp án: A
Giải thích: Depend on sth/sb: phụ thuộc vào cái gì/ ai
Dịch: Thành công vang dội trong một trận bóng phụ thuộc rất nhiều vào kĩ năng làm việc nhóm và lòng quyết tâm của tất cả các thành viên trong đội.
Question 4. In a football team, defender takes the task of______________ opponents from scoring.
A. prevent B. being prevented C. preventing D. to prevent
Đáp án: C
Giải thích: Prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì
Dịch: Trong một đội bóng, hậu vệ giữ nhiệm vụ ngăn cản đối phương ghi bàn.
Question 5. __________ is the one that watches a game or match closely with the aim of ensuring that the rules are legally obeyed.
A. goalie B. defender C. referee D. striker
Đáp án: C
Giải thích: Referee: trọng tài
Dịch: Trọng tài là người quan sát trận đấu hay trận bóng sát sao nhằm đảm bảo việc tuân thủ đúng luật chơi.
Question 6. In water polo, a player ______________ after committing five personal fouls.
A. ejects B. is ejected C. eject D. will eject
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia dạng bị động
Dịch: Trong bóng nước, người chơi sẽ bị đuổi khỏi trận sau khi vi phạm 5 lỗi cá nhân.
Question 7. A water polo team _____________ seven players, six swimmers and a goalie.
A. includes of B. composes C. consists of D. makes up
Đáp án: C
Giải thích: Consist of~ include: bao gồm
Dịch: Một đội bóng nước gồm 7 người chơi, 6 người dự bị và một trọng tài.
Question 8. When a player of a team commits a direct free kick offence inside their penalty area or off the field as part of play as outlined in Laws 12 and 13, the opposing team will be given a_____________.
A. penalty B. corner kick C. goal D. shootout
Đáp án: A
Giải thích: Penalty: phạt đền
Dịch: Khi một cầu thủ của một đội thực hiện một cú đá phạt trực tiếp trong vòng cấm của họ hoặc ngoài sân như một phần của trò chơi như được nêu trong Luật 12 và 13, đội đối phương sẽ được hưởng một quả phạt đền.
Question 9. Many people don’t fancy playing parachute due to____________.
A. It is very dangerous.
B. It’s dangerous.
C. Its danger
D. They are afraid of some dangerous.
Đáp án: C
Giải thích: Due to+ N: là vì
Dịch: Rất nhiều người không thích chơi nhảy dù vì sự nguy hiểm của nó.
Question 10. To score a goal, players need to learn how to pass in both__________ and horizontal positions.
A. vertical B. strange C. parallel D. oval
Đáp án: A
Giải thích: Vertical: dọc, horizontal: ngang
Dịch: Để ghi một bàn thắng, người chơi cần học cách vượt qua ở cả vị trí dọc và ngang.
Question 11. John’s success relies__________ his determination, talents and enormous efforts.
A. into B. on C. at D. in
Đáp án: B
Giải thích: Rely on sth: phụ thuộc vào
Dịch: Thành công của John phụ thuộc rất nhiều vào sự quyết tâm, tài năng và nỗ lực to lớn của mình.
Question 12. He prefers playing football_______________ volleyball.
A. than B. less than C. to D. more than
Đáp án: C
Giải thích: Prefer sth to sth: thích cái gì hơn cái gì
Dịch: Anh ấy thích chơi bóng đá hơn bóng chuyền.
Question 13. Water polo is_____________ than swimming.
A. more easier B. more complicated C. more harder D. most difficult
Đáp án: B
Giải thích: Câu ở dạng so sánh hơn
Dịch: Bóng nước thì phức tạp hơn bơi lội.
Question 14. The soccer match was_________ boring that most spectacular left before it ended.
A. too B. enough C. so D. very
Đáp án: C
Giải thích: So+ adj+ that+ mệnh đề
Dịch: Trận bóng đá rất nhàm chán nên hầu hết khán giả bỏ về trước khi kết thúc trận đấu.
Question 15. She couldn’t watch the football team last night________ she had a meeting with her colleagues.
A. as B. although C. moreover D. however
Đáp án: A
Giải thích: As: bởi vì
Dịch: Cô ấy không thể xem trận bóng đá tối qua vì cô ấy có hẹn với đồng nghiệp.