Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây
Câu 1 He is going to marry a _______ girl next month .
A. tall pretty English B. pretty tall English C. pretty English tall D. tall English pretty
Đáp án: B
Thứ tự tính từ: OSASCOMP (opinion- ý kiến; size: kích cỡ; age: tuổi tác; shape: hình dạng; color: màu sắc; origin:nguồn gốc; material: nguyên liệu; purpose: mục đích)
pretty: opinion
tall: size
English: origin
Dịch: Anh ta sẽ cưới một cô gái người Anh cao và xinh đẹp vào tháng sau.
Câu 2 Mary is very_______ and caring. – I think she would make a good nurse.
A. mischievous B. effect C. efficient D. disobedient
Đáp án: C
mischievous: tinh nghịch
effect (n): ảnh hưởng
efficient (adj): hiệu quả, có năng lực
disobedient: không vâng lời
Dịch: Mary rất có năng lực và chu đáo.
– Tôi nghĩ cô ấy sẽ là một y tá tốt.
Câu 3
Two students are talking about the school curriculum.
– Ted: “Swimming should be made part of the school curriculum.”
– Kate: “________. It is an essential life skill.”
A. Oh, that’s a problem. B. I can’t agree with you more.
C. Not at all D. You can make it.
Đáp án: B
– Ted: “Bơi lội nên được làm một phần của chương trình học ở trường.
– Kate: “Tôi đồng ý với bạn. Nó là một kĩ năng sống thiết thực.”
Câu 4
Jane is talking to Mike, who has just helped her with her luggage.
– Jane: “_________.” – Mike: “It’s my pleasure.”
A. It’s too heavy. B. It’s not my duty.
C. Thanks a lot, indeed. D. Welcome back.
Đáp án: C
– Jane: “Thật sự cảm ơn rất nhiều”.
– Mike: “Đó là hân hạnh của tôi”.
Câu 5 The operation of the newly constructed plants is likely to lead to _________ environmental consequences.
A. far-reaching B. far-gone C. far-off D. far-flung
Đáp án: A
Far-reaching có ảnh hưởng sâu rộng
=> Sự vận hành của những nhà máy mới được xây dựng có thể dẫn đến những hậu quả môi trường có ảnh hưởng sâu rộng.
Câu 6 Many parents tend to make their children study hard in the belief that good education will enable them to _________ in the future.
A. turn up B. get on C. get out D. turn away
Đáp án: B
– Get on (phrasal verb) trong ngữ cảnh này nghĩa là: thành công
=> Nhiều ba mẹ có khuynh hướng bắt con cái họ học hành chăm chỉ với niềm tin rằng giáo dục tốt sẽ giúp chúng thành công trong tương lai.
Câu 7 The _________ prices of property in big cities may deter people on low incomes from owning a house there.
A. forbidding B. competitive C. prohibitive D. inflatable
Đáp án: C
Prohibitive ~ expensive: đắt đỏ.
Giá cả đắt đỏ của bất động sản ở những thành phố lớn có lẽ ngăn cản những người với thu nhập thấp sở hữu một căn nhà ở đó
Câu 8 After a momentary _________ of concentration, Simon managed to regain his focus and completed the test.
A. lapse B. fault C. failure D. error
Đáp án: A
After a momentary lapse of concentration: sau một khoảnh khắc mất tập trung.
Câu 9 They were among the first companies to exploit the ______ of the Internet.
A. potential B. prospect C. possibility D. ability
Đáp án: A
A. potential : Tiềm năng
B. prospect : Cơ may thành công/ triển vọng
C. possibility : Khả năng [có thể xảy ra]/ triển vọng
D. ability : Khả năng
Dịch nghĩa: Họ là một trong những công ty khai thác tiềm năng của Internet.
Câu 10 Thanks to her father’s encouragement, she has made great ______ in her study.
A. standard B. development C. contribution D. progress
Đáp án: D
A. standard : Tiêu chuẩn
B. development : Sự phát triển
C. contribution : Sự đóng góp
D. progress : Sự tiến bộ, sự tiến triển
Dịch: Nhờ có sự khích lệ của người bố, cô ấy đã có một sự tiến bộ vượt bậc trong việc học tập.
Câu 11 Jim didn’t break the vase on ______, but he was still punished for his carelessness.
A. occasion B. chance C. intention D. purpose
Đáp án: D
On purpose: Cố tình, cố ý
Dịch nghĩa: Jim không cố tình làm vỡ lọ hoa, nhưng anh ấy vẫn bị phạt vì sự bất cẩn của mình.
Câu 12 Domestic appliances like washing machines and dishwashers have made ______ life much easier.
A. the B. a C. Ø D. an
Đáp án: C
Danh từ ‘life’ trong câu ra ở đề bài không cần dùng mạo từ.
Dịch nghĩa: Các thiết bị dân dụng như máy giặt và máy rửa bát đĩa làm cho cuộc sống dễ dàng hơn.
Câu 13 Peter is disappointed at not getting the job, but he will ______ it soon.
A. take on B. get over C. go through D. come over
Đáp án: B
A. take on : Đảm nhận công việc/ nhận thêm người/ giả vờ
B. get over : Vượt qua/ Bình phục
C. go through : Xem xét tỉ mỉ
D. come over : Tạt qua chơi/ theo phe ai đó
Dịch nghĩa: Peter rất thất vọng vì không nhận được việc, nhưng anh ấy sẽ nhanh chóng vượt qua.
Câu 14 I am not used to the cold weather here, so I need to have a heating system ______.
A. installed B. serviced C. developed D. repaired
Đáp án: A
A. install : Lắp đặt
B. service : Phục vụ
C. develop : Phát triển
D. repair : Sửa chữa
Dịch nghĩa: Tôi chưa quen với thời tiết lạnh ở đây, nên tôi cần lắp đặt một hệ thống tỏa nhiệt.
Câu 15
Linda is thanking Daniel for his birthday present.
– Linda: “Thanks for the book. I’ve been looking for it for months.”- Daniel: “______.”
A. You can say that again B. Thank you for looking for it
C. I like reading books D. I’m glad you like it
Đáp án: D
A. You can say that again : Cậu có thể nhắc lại một lần nữa.
B. Thank you for looking for it : Cảm ơn cậu vì đã tìm nó nhé.
C. I like reading books : Tớ thích đọc sách lắm.
D. I’m glad you like it : Tớ rất vui vì cậu thích nó.
Dịch nghĩa: Linda đang cảm ơn Daniel vì món quà sinh nhật của anh ấy.
Linda: “Cảm ơn cậu vì cuốn sách nhé. Tớ đã tìm nó mấy tháng nay rồi.”
Câu 16 We all believe that a happy marriage should be _______ mutual love.
A. based on B. concerned with C. confided in D. obliged to
Đáp án: A
Be based on + N = dựa vào cái gì
To be concerned with: quan tâm tới
To be obliged to: có nghĩa vụ
Câu 17 We arranged to meet at the station, but she didn’t _______.
A. get through B. turn up C. walk out D. wait on
Đáp án: B
Turn up = xuất hiện, có mặt
Get through: kiểm tra, thực hiện được việc gì
Walk out: đi ra
Wait on: phục vụ (khách hàng) ở nhà hàng, cửa hàng, chờ đợi điều gì đó đặc biệt sẽ đến
Câu 18 Our professor _______ said we should turn in the assignment on Friday.
A. specific B. specifically C. specifying D. specifyingly
Đáp án: B
Chỗ trống cần điền một trạng từ, nhấn mạnh có động từ, mô tả cách thức mà vị giáo sư nói. Mà trạng từ của những tính từ có đuôi “ic” khi sang trạng từ thêm “cally”, nên đáp án B đúng.
Đáp án A là 1 tính từ: specific /spəˈsɪfɪk/: cụ thể
Đáp án C, và D không đúng cách biến đổi trạng từ
Câu 19 They were 30 minutes late because their car _______ down.
A. got B. put C. cut D. broke
Đáp án: D
Break down: hỏng hóc, suy nhược, òa khóc (quá khứ: broke down)
Cut down: cắt bớt, giảm bớt
Put down: hạ xuống
Get down: đi xuống, ghi lại, giảm bớt, làm thất vọng
Câu 20 Scientists warn that many of the world’s great cities are _______ flooding.
A. being B. at risk C. in danger of D. endangered
Đáp án: C
In danger of: đang có nguy cơ
Câu 21 The replacement of shops such as groceries’ and chemist’s by cafes _______ the housewives with insufficient facilities for shopping.
A. leave B. have left C. has left D. to have left
Đáp án: C
Hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn đang tiếp diễn ở hiện tại => chia ở hiện tại hoàn thành.
Câu 22 I studied English for four years in high school. _______ had trouble talking with people when I was traveling in the US.
A. Therefore, I B. Otherwise, I C. Although I D. However, I
Đáp án: D
Therefore = bởi vậy
Otherwise = nếu không
Although = mặc dù
However = tuy nhiên
Câu 23 My uncle was _______ ill last summer; however, fortunately, he is now making a slow but steady recovery.
A. seriously B. deeply C. fatally D. critically
Đáp án: A
Ta có cụm: seriously ill: ốm nặng
Câu 24 “Thank you for taking the time to come here in person.” – “_______”
A. It’s my pleasure. B. I don’t know what time that person comes.
C. I’d love to come. What time? D. Do you have time for some gossip?
Đáp án: A
“Thank you for taking the time to come here in person: Cám ơn anh đã bớt chút thời gian trực tiếp đến đây.” là một lời cám ơn ai vì đã làm gì. Để đáp lời cám ơn ta có những cách nói như:
It’s my pleasure./ It’s OK./ Not at all./ No problem./ That’s fine!/ That’s alright!
Đáp án B: Tôi không biết mấy giờ người đó đến. → Không phù hợp tình huống
Đáp án C: I’d love + to V: tỏ ý muốn, thích làm gì: Tớ muốn, mấy giờ nhỉ! → chỉ đáp lời mời, gợi ý
Đáp án D: Bạn có chút thời gian buôn chuyện không? → Không phù hợp tình huống.
Câu 25 Paul Sgmuelson was the first American to won the Nobel Prize in ________.
A. economy B. economic C. economical D. economics
Đáp án: D
Giải thích:
A. economy (n) nền kinh tế
B. economic (adj) thuộc về kinh tế
C. economical (adj) tiết kiệm
D. economics (n) kinh tế học
Đạt giải Nobel về một lĩnh vực nào đó nên ta sử dụng danh từ và về nghĩa thì chọn D.
Dịch nghĩa. Paul Samuelson là người Mỹ đầu tiên giành giải Nobel về kinh tế.
Câu 26 ________ charge for ________ excess luggage is £10 ________ kilo.
A. The; an; a B. The; 0; a C. 0; 0; a D. 0; an; the
Đáp án: B
Giải thích: Để chỉ hành lí chung chung nên ta không dùng thêm mạo từ the. Chỉ dùng the khi sự vật đó đã được nhắc đến trước đó hoặc khi người nói và người nghe đều hiểu sự vật đó ám chỉ cụ thể cái nào.
Tỉ lệ tiền phải chi trả thêm là £10 trên 1 kg, điền per/ a vào vị trí thứ 3.
Ở vị trí thứ nhất là chủ ngữ đứng đầu câu nên có the.
Dịch nghĩa. Tiền phải trả cho hành lí thừa là £10 cho 1kg.
Câu 27 Everything is ________ you. I cannot make ________ my mind yet.
A. out off/ on B. up to/ up C. away from/ for D. on for/ off
Đáp án: B
Giải thích:
tobe up to somebody: tùy ai, do ai quyết định
make up one’s mind: đưa ra quyết định
Dịch nghĩa. Mọi thứ tùy vào bạn. Tôi không thể quyết định bây giờ được.
Câu 28 Your father is very kind ________ David.
A. with B. to C. for D. of
Đáp án: B
Giải thích: tobe kind to somebody: đối xử tốt với ai
Dịch nghĩa. Bố của bạn đối xử rất tốt với David.
Câu 29 Spain has little good farmland and lacks many ________ raw materials.
A. important industry B. industrious and important
C. important industrial D. important industries
Đáp án: C
Giải thích: Để bổ sung thông tin “quan trọng” và “liên quan đến công nghiệp” cho danh từ raw materials ta dùng tính từ nên loại A và D (danh từ).
industrial (adj) thuộc về công nghiệp
industrious (adj) chăm chỉ => không phải nghĩa cần dùng trong trường hợp này.
Dịch nghĩa. Tây Ban Nha có rất ít đất nông nghiệp và thiếu nhiều nguyên liệu công nghiệp thô quan trọng.
Câu 30 Professional gardeners appreciate flowers for their ________ gorgeous colors, and pleasant fragrance.
A. attractively shaped B. shape and attract
C. shaped attractively D. attractive shapes
Đáp án: D
Giải thích: Để mạch văn liên kết, dùng cấu trúc song song – những dạng tương tự nhau. Ở đây có dạng tính từ + danh từ: gorgeous colors và pleasant fragrance, nên để tiếp tục cấu trúc song song này, mặc dù các phương án đều có nghĩa như nhau, ta vẫn chọn D với attractive là tính từ, shapes là danh từ.
Dịch nghĩa. Các chuyên gia làm vườn rất quý hoa vì dáng cây lôi cuốn, màu sắc rực rỡ và hương thơm dễ chịu.
Câu 31 ________ warfare duties primarily to males’ was imperative when combat was hand-to-hand.
A. Assigning B. Assigned
C. They who assigned D. That they were assigning
Đáp án: A
Giải thích: Việc ưu tiên phân công nghĩa vụ quân sự cho nam giới rất quan trọng khi có trận đánh cận chiến.
Câu 32 What were some of the things that brought ______ the Resolution?
A. around B. up C. on D. about
Đáp án: D
Giải thích:
To bring around: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại
To bring on: dẫn đến, gây ra; làm cho phải bàn cãi
To bring up: nuôi dưỡng, dạy dỗ
To bring about: làm cái gì xảy ra
Tạm dịch: Một số điều đã dẫn đến nghị quyết là gì?
Câu 33 Poor management brought the company to______ of collapse.
A. the ring B. the edge C. the brink D. the foot
Đáp án: C
Giải thích:
the ring: chiếc nhẫn, chiếc vòng
the brink: bờ vực, bờ sông
the edge: cái rìa, cạnh, mép
the foot: bàn chân
Tạm dịch: Quản lý kém đã đưa công ty đến bờ vực sụp đổ.
Câu 34 I may look half asleep, but I can assure you I am ______ awake.
A. broad B. well C. full D. wide
Đáp án: D
Giải thích: Cụm: to be wide awake: hoàn toàn, rất tỉnh táo
Tạm dịch: Tôi trông có vẻ buồn ngủ, nhưng tôi có thể đảm bảo với bạn tôi rất tỉnh táo.
Câu 35 Mr. Simpkims is the big ______ in the company as he has just been promoted to the position of Managing Director.
A. bread B. meat C. cheese D. apple
Đáp án: C
Giải thích: Cụm “a big cheese”: nhân vật tai to mặt lớn
Tạm dịch: Ông Simpkins là một nhân vật lớn trong công ty khi ông vừa được thăng lên chức vụ Giám đốc điều hành.
Câu 36 She is so ______ to her children that she has decided to quit her job to stay at home and look after Them.
A. persistent B. kind C. responsible D. devoted
Đáp án: D
Giải thích:
persistent (a): kiên trì, bền bỉ
responsible (a): chịu trách nhiệm
kind (a): tốt bụng
devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy
Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.
Câu 37 The new sports complex ______ will accommodate an Olympic-sized swimming pool and others including fitness center, and a spa, to name just a few.
A. supplies B. facilities C. categories D. qualities
Đáp án: B
Giải thích:
supply (n): sự cung cấp, sự cung ứng
category (n): hạng, loại
facilities (n): cơ sở vật chất, phương tiện
quality (n): chất lượng
Tạm dịch: Các cơ sở vật chất thể thao phức tạp mới sẽ chứa hồ bơi có kích cỡ Olympic và một số khác, bao gồm trung tâm thể dục và spa, điểm tên chỉ có một số ít.
Câu 38 It’s important to project a(n) ______ image during the interview.
A. optimistic B. cheerful C. positive D. upbeat
Đáp án: C
Giải thích:
optimistic (a): lạc quan
positive (a): tích cực, quả quyết
cheerful (a): vui, phấn khởi
upbeat (a): phấn khởi, lạc quan
Tạm dịch: Điều quan trọng là gợi ra một hình ảnh tích cực trong quá trình phỏng vấn.
Câu 39
A man is talking to Alex when he is on holiday in Paris,
The man: “You haven’t lived here long, have you?”- Alex: “__________.”
A. Yes, I have just moved here B. No, only three months
C. Yes, just a few days D. No, I live here for a long time
Đáp án: B
Tạm dịch: Một người đàn ông đang nói chuyện với Alex khi anh đang đi nghỉ ở Paris,
Người đàn ông: “Bạn chưa sống ở đây lâu, phải không?”
Alex: “__________.”
A. Có, tôi vừa mới chuyển đến đây
C. Có, chỉ một vài ngày
B. Không, chỉ có ba tháng
D. Không, tôi sống ở đây trong một thời gian dài
Câu 40
Susan shared with her friend about her losing purse.
Susan: “I have lost my purse.” – Her friend: “___________.”
A. It’s careless B. Oh, what a pity C. That’s nothing D. Oh, be careful
Đáp án: B
Tạm dịch: Susan chia sẻ với bạn của cô về chiếc ví bị mất của cô.
Susan: “Tớ đã bị mất ví.” – Bạn của cô: “___________.”
A. Nó thật bất cẩn C. Không có gì
B. Ôi, thật đáng tiếc D. Ôi, hãy cẩn thận
Câu 41 If he were younger, he ______ a professional running competition now.
A. will join B. had joined C. would have joined D. would join
Đáp án: D
Vế thứ nhất có “if” và thì quá khứ đơn nên chọn D theo cấu trúc câu điều kiện loại 2.
Câu 42 The children ______ to bed before their parents came home from work.
A. were all going B. had all gone C. had all been going D. have all gone
Đáp án: B
Câu này chúng ta thấy 2 vế và cần điền vào vế thứ nhất, mà lại có before, theo sau là vế 2 đang ở thì quá khứ đơn. Vậy ta cần thì quá khứ hoàn thành ở phía trước.
Câu 43 David was deported on account of his expired visa. He ______ it renewed.
A. must have had B. should have had C. needn’t have had D. mightn’t have had
Đáp án: B
Câu này ta dùng “should have VII” với nghĩa: đáng lẽ đã nên làm gì.
Câu 44 A good leader should not be conservative, but rather ______ to new ideas.
A. receptive B. acceptable C. permissive D. applicable
Đáp án: A
Đây là một câu hỏi từ vựng buộc các em phải dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi và các đáp án và biết một số cấu trúc cố định: be receptive to st: dễ tiếp thu cái gì.
Câu 45 ______ individuals are those who share the same hobbies, interests, or points of view.
A. Light-hearted B. Like-minded C. Even-handed D. Open-minded
Đáp án: B
Đây là một câu hỏi từ vựng buộc các em phải dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi và các đáp án.
A. light-hearted: vui vẻ B. like-minded: giống tính nhau
C. even-handed: công bằng D. open-minded: cởi mở
Câu 46 After several injuries and failures, things have eventually ______ for Todd when he reached the final round of the tournament.
A. looked up B. gone on C. taken up D. turned on
Đáp án: A
Cụm động từ: look up: củng cố, cải thiện
Câu 47
John and Mary are talking about what to do after class.
– John: “______” – Mary: “Yes, I’d love to.”
A. Do you often have time for a drink after class?
B. Would you like to have a drink after class?
C. Do you often go out for a drink after class?
D. Would you like tea or coffee after class?
Đáp án: B
Đây là cấu trúc lời mời (nhận biết được nó là do nhìn vào câu trả lời của cuộc thoại).
Chắc hẳn nhiều bạn sẽ phân vân giữa đáp án B và D. Tuy nhiên đáp án D là câu hỏi lựa chọn 1 trong 2 nên không phù hợp.
Câu 48 The average, ________watches television for about 15 hours a week.
A. spectator B. observer C. audience D. viewer
Đáp án: D
Spectator = a person who is watching an event, especially a sports event
Observer = a person who watches somebody/something
Audience = the group of people who have gathered to watch or listen to something (a play, concert, somebody speaking, etc.)
Viewer = a person watching television
Câu này dịch như sau: Lượng người xem tivi trung bình khoảng 15 giờ một tuần.
Câu 49 Although Brenda came last, everyone agreed she had ________ her best.
A. had B. got C. done D. made
Đáp án: C
Cụm động từ: do someone’s best: làm hết sức mình
Câu này dịch như sau: Mặc dù Breda đến sau cùng nhưng mọi người đã đồng ý rằng cô ấy đã làm hết sức mình.
Câu 50 We didn’t ________ to the station in time to catch the train
A. reach B. get C. make D. arrive
Đáp án: B
Reach: đạt đến
Get to = arrive: đến nới Make: tạo nên
Arrive: đến noi [không đi với giới từ “to”]
Câu này dịch như sau: Chúng tôi đã không đến nhà ga đúng giờ để bắt kịp tàu hỏa.