Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: I would have visited you before if there _____ quite a lot of people in your house.
A. hadn’t B. hadn’t been
C. wouldn’t be D. wasn’t
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Tôi đã đến thăm bạn trước đây nếu không có khá nhiều người trong nhà bạn.
Question 2: If you had caught the bus, you _____ late for work.
A. wouldn’t have been B. would have been
C. wouldn’t be D. would be
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Nếu như bạn bắt kịp được xe bus, bạn đã không đến muộn khoảng một tuần.
Question 3: If I _____, I would express my feelings.
A. were asked B. would ask
C. had been asked D. asked
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 2
Dịch nghĩa: Nếu tôi bị hỏi, tôi sẽ nhấn mạnh vào cảm xúc của tôi.
Question 4: If _____ as I told her, she would have succeeded.
A. she has done B. she had done
C. she does D. she did
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Nếu cô ấy làm như lời tôi đã nói với cô ấy, cô ấy có lẽ đã thành công.
Question 5: Will you be angry if I _____ your pocket dictionary?
A. stole B. have stolen
C. were to steal D. steal
Đáp án: D
Giải thích: Câu điều kiện loại 1
Dịch nghĩa: Bạn có tức giận không nếu như bạn bị trộm mất cuốn từ điển.
Question 6: You made a mistake by telling her a lie. It _____ better if you _____ to her.
A. would have been/ hadn’t lied
B. would be/ didn’t lie
C. will be/ don’t lie
D. would be/ hadn’t lied
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Bạn đã gây ra lỗi lầm bằng việc nói dối. Nó sẽ tốt hơn nếu bạn không nói dối cô ấy.
Question 7: John would be taking a great risk if he _____ his money in that business.
A. would invest B. invested
C. had invested D. invests
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 2
Dịch nghĩa: John đã gặp một nguy hiểm nếu anh ấy đầu tư tiền của mình trong khinh doanh.
Question 8: She wouldn’t have given them all that money if we _____ her to.
A. wouldn’t advise B. won’t advise
C. hadn’t advised D. didn’t advise
Đáp án: C
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Cô ấy không đưa toàn bộ số tiền của mình cho họ nếu chúng chúng tôi không khuyên cô ấy.
Question 9: If the tree hadn’t been so high, he _____ it up to take his kite down.
A. could have climbed B. climb
C. is climbing D. climbed.
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Nếu cái cây không quá cáo, anh ấy có thể trèo lên và hái xuống
Question 10: If the wall weren’t so high, he _____ it up to take his ball down.
A. climbed B. could climb
C. is climbing D. climb
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 2
Dịch nghĩa: Nếu bức tường không quá cao, anh ấy có thể đập nó xuống.
Question 11: If I _____ her phone number, I _____ her last night
A. had known/ could have phoned
B. knew/ would have phoned
C. know/ can phone
D. knew/ could phone
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Nếu tôi biết số điện thoại của cô ấy, tôi đã gọi cho bạn vào tối qua.
Question 12: If he ______ the truth, the police wouldn’t arrest him.
A. tells B. told
C. had told D. would tell
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 2
Dịch nghĩa: Nếu anh ấy nói với sự thật, cảnh sát đã không phạt anh ta.
Question 13: If you press that button what _____?
A. would happen B. would have happened
C. will happen D. happen
Đáp án: C
Giải thích: Câu điều kiện loại 1
Dịch nghĩa: Nếu bạn ấn vào cái lọ thì chuyện gì sẽ xảy ra?
Question 14: She says if she _____ that the traffic lights were red she _____.
A. had realized/ would stop
B. realized/ could have stopped
C. has realized/ stopped
D. had realized/ would have stopped
Đáp án: D
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Cô ấy nói rằng nếu cô ấy nhận ra rằng đèn giao thông là màu đỏ, cô ấy sẽ dừng lại
Question 15: I am very thin. I think, if I _____ smoking, I might get fat.
A. stop B. had stopped
C. will stop D. stopped
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 1
Dịch nghĩa: Tôi rất gầy. Tôi nghĩ rằng, nếu tôi ngừng hút thuốc, tôi có thể bị béo.