Unit 10: Lifelong learning

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: I would have visited you before if there _____ quite a lot of people in your house.

A. hadn’t        B. hadn’t been

C. wouldn’t be        D. wasn’t

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch nghĩa: Tôi đã đến thăm bạn trước đây nếu không có khá nhiều người trong nhà bạn.

Question 2: If you had caught the bus, you _____ late for work.

A. wouldn’t have been        B. would have been

C. wouldn’t be        D. would be

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch nghĩa: Nếu như bạn bắt kịp được xe bus, bạn đã không đến muộn khoảng một tuần.

Question 3: If I _____, I would express my feelings.

A. were asked        B. would ask

C. had been asked        D. asked

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 2

Dịch nghĩa: Nếu tôi bị hỏi, tôi sẽ nhấn mạnh vào cảm xúc của tôi.

Question 4: If _____ as I told her, she would have succeeded.

A. she has done        B. she had done

C. she does        D. she did

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch nghĩa: Nếu cô ấy làm như lời tôi đã nói với cô ấy, cô ấy có lẽ đã thành công.

Question 5: Will you be angry if I _____ your pocket dictionary?

A. stole        B. have stolen

C. were to steal        D. steal

Đáp án: D

Giải thích: Câu điều kiện loại 1

Dịch nghĩa: Bạn có tức giận không nếu như bạn bị trộm mất cuốn từ điển.

Question 6: You made a mistake by telling her a lie. It _____ better if you _____ to her.

A. would have been/ hadn’t lied

B. would be/ didn’t lie

C. will be/ don’t lie

D. would be/ hadn’t lied

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch nghĩa: Bạn đã gây ra lỗi lầm bằng việc nói dối. Nó sẽ tốt hơn nếu bạn không nói dối cô ấy.

Question 7: John would be taking a great risk if he _____ his money in that business.

A. would invest        B. invested

C. had invested        D. invests

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 2

Dịch nghĩa: John đã gặp một nguy hiểm nếu anh ấy đầu tư tiền của mình trong khinh doanh.

Question 8: She wouldn’t have given them all that money if we _____ her to.

A. wouldn’t advise        B. won’t advise

C. hadn’t advised        D. didn’t advise

Đáp án: C

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch nghĩa: Cô ấy không đưa toàn bộ số tiền của mình cho họ nếu chúng chúng tôi không khuyên cô ấy.

Question 9: If the tree hadn’t been so high, he _____ it up to take his kite down.

A. could have climbed        B. climb

C. is climbing        D. climbed.

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch nghĩa: Nếu cái cây không quá cáo, anh ấy có thể trèo lên và hái xuống

Question 10: If the wall weren’t so high, he _____ it up to take his ball down.

A. climbed        B. could climb

C. is climbing        D. climb

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 2

Dịch nghĩa: Nếu bức tường không quá cao, anh ấy có thể đập nó xuống.

Question 11: If I _____ her phone number, I _____ her last night

A. had known/ could have phoned

B. knew/ would have phoned

C. know/ can phone

D. knew/ could phone

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch nghĩa: Nếu tôi biết số điện thoại của cô ấy, tôi đã gọi cho bạn vào tối qua.

Question 12: If he ______ the truth, the police wouldn’t arrest him.

A. tells        B. told

C. had told        D. would tell

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 2

Dịch nghĩa: Nếu anh ấy nói với sự thật, cảnh sát đã không phạt anh ta.

Question 13: If you press that button what _____?

A. would happen        B. would have happened

C. will happen        D. happen

Đáp án: C

Giải thích: Câu điều kiện loại 1

Dịch nghĩa: Nếu bạn ấn vào cái lọ thì chuyện gì sẽ xảy ra?

Question 14: She says if she _____ that the traffic lights were red she _____.

A. had realized/ would stop

B. realized/ could have stopped

C. has realized/ stopped

D. had realized/ would have stopped

Đáp án: D

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch nghĩa: Cô ấy nói rằng nếu cô ấy nhận ra rằng đèn giao thông là màu đỏ, cô ấy sẽ dừng lại

Question 15: I am very thin. I think, if I _____ smoking, I might get fat.

A. stop        B. had stopped

C. will stop        D. stopped

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 1

Dịch nghĩa: Tôi rất gầy. Tôi nghĩ rằng, nếu tôi ngừng hút thuốc, tôi có thể bị béo.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1018

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống