Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Giải sách bài tập công nghệ 8 – Bài 8: Bản vẽ các khối tròn xoay giúp HS giải bài tập, lĩnh hội các kiến thức, kĩ năng kĩ thuật và vận dụng được vào thực tế cần khơi dậy và phát huy triệt để tính chủ động, sáng tạo của học sinh trong học tập:
Bài 6.1 trang 10 SBT Công nghệ 8: Điền các cụm từ sau: trục quay, hình phẳng vào chỗ trống(….) trong mệnh đề sau đây để mô tả các tạo khối tròn xoay: Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một…………..quanh một…………..của mình.
Lời giải:
Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một hình phẳng quanh một trục quay của hình.
Bài 6.1 trang 10 SBT Công nghệ 8: Điền các cụm từ sau: trục quay, hình phẳng vào chỗ trống(….) trong mệnh đề sau đây để mô tả các tạo khối tròn xoay: Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một…………..quanh một…………..của mình.
Lời giải:
Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một hình phẳng quanh một trục quay của hình.
Bài 6.2 trang 10 SBT Công nghệ 8: Điền các cụm từ thích hợp vào cá mệnh đề sau đây cho đúng nội dung:
Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay cảu hình trụ là hình………….., của hình nón là hình………………
Lời giải:
Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình chữ nhật, của hình nón là hình tam giác cân, của hình cầu là hình tròn.
Bài 6.2 trang 10 SBT Công nghệ 8: Điền các cụm từ thích hợp vào cá mệnh đề sau đây cho đúng nội dung:
Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay cảu hình trụ là hình………….., của hình nón là hình………………
Lời giải:
Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình chữ nhật, của hình nón là hình tam giác cân, của hình cầu là hình tròn.
Bài 6.3 trang 10 SBT Công nghệ 8: Hình chiếu trên các mặt phẳng vuông góc vứi trục quay của khối tròn là hình gì?
Lời giải:
Hình chiếu trên các mặt phẳng vuông góc với trục quay của khối tròn là hình tròn.
Bài 6.3 trang 10 SBT Công nghệ 8: Hình chiếu trên các mặt phẳng vuông góc vứi trục quay của khối tròn là hình gì?
Lời giải:
Hình chiếu trên các mặt phẳng vuông góc với trục quay của khối tròn là hình tròn.
Bài 6.4 trang 10 SBT Công nghệ 8:
a) Hình trụ và hình nón được xác định bằng các kích thước nào?
b) Hình cầu được xác định băng kích thước nào?
Lời giải:
a) Hình trụ và hình nón được xác định bằng đường kính đấy và chiều cao của hình trụ (nón).
b) Hình cầu được xác định bằng đường kính của hình cầu.
Bài 6.4 trang 10 SBT Công nghệ 8:
a) Hình trụ và hình nón được xác định bằng các kích thước nào?
b) Hình cầu được xác định băng kích thước nào?
Lời giải:
a) Hình trụ và hình nón được xác định bằng đường kính đấy và chiều cao của hình trụ (nón).
b) Hình cầu được xác định bằng đường kính của hình cầu.
Bài 6.5 trang 10 SBT Công nghệ 8: Cho hai hình chiếu 1,2,3 của các vật thể(hình 6.1).
a) Hãy mô tả hình dạng cảu vật thể.
b) Xác định trục quay của các khối tròn xoay tạo thành các vật thể đó vuông góc với mặt phẳng hình chiếu nào?
c) Dùng vật liệu mềm làm thành mô hình các vật thể đó.
Lời giải:
a) (1) là một nửa hình trụ.
(2) là một nửa hình nón cụt.
(3) là một nửa đới cầu.
b) Trục quay cảu các khối tròn xoay 1,2 vuông góc với mặt phẳng hình chiếu đứng và trục quay của khối tròn xoay 3 vuông góc với mặt phẳng hình chiếu cạnh.
Bài 6.5 trang 10 SBT Công nghệ 8: Cho hai hình chiếu 1,2,3 của các vật thể(hình 6.1).
a) Hãy mô tả hình dạng cảu vật thể.
b) Xác định trục quay của các khối tròn xoay tạo thành các vật thể đó vuông góc với mặt phẳng hình chiếu nào?
c) Dùng vật liệu mềm làm thành mô hình các vật thể đó.
Lời giải:
a) (1) là một nửa hình trụ.
(2) là một nửa hình nón cụt.
(3) là một nửa đới cầu.
b) Trục quay cảu các khối tròn xoay 1,2 vuông góc với mặt phẳng hình chiếu đứng và trục quay của khối tròn xoay 3 vuông góc với mặt phẳng hình chiếu cạnh.
Bài 6.6 trang 10 SBT Công nghệ 8: Vẽ ba hình chiếu của hình trụ có đường kính đáy 20mm và chiều cao bằng 30mm, khi trục quay nó vuông góc vứi mặt chiếu đứng.
Lời giải:
Xem hình 6.1tl.
Bài 6.6 trang 10 SBT Công nghệ 8: Vẽ ba hình chiếu của hình trụ có đường kính đáy 20mm và chiều cao bằng 30mm, khi trục quay nó vuông góc vứi mặt chiếu đứng.
Lời giải:
Xem hình 6.1tl.
Bài 6.7 trang 10 SBT Công nghệ 8: Vẽ ba hình chiếu của hình nón có đường kính đáy bằng 20mm và chiều cáo bằng 30mm, khi trục quay nó vuông góc với mặt phẳng chiếu cạnh.
Lời giải:
Xem hình 6.2tl.
Bài 6.7 trang 10 SBT Công nghệ 8: Vẽ ba hình chiếu của hình nón có đường kính đáy bằng 20mm và chiều cáo bằng 30mm, khi trục quay nó vuông góc với mặt phẳng chiếu cạnh.
Lời giải:
Xem hình 6.2tl.
Bài 7.1 trang 11 SBT Công nghệ 8: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay:
a) Đọc các bản vẽ 1,2,3,4 (hình 7.1) và đối chiếu với các vật thể A,B,C,D (hình 7.2) bằng các đánh dấu (x) vào bảng 7.1.
b) Xác định mỗi vật thể (hình 7.2) được tạo thành từ các khối hình học nào, bằng cách đánh đấu (x) vào bảng 7.2.
Bảng 7.1.
Bảng 7.2.
Lời giải:
a) b)
Bài 10.1 trang 14 SBT Công nghệ 8: Đọc bản vẽ chi tiết bao nắp bích (hình 10.1) và ghi các nội dung cần hiều vào bảng 10.1.
Bài làm trên khổ giấy A4 (Nắp bích dùng để đậy ổ trục).
Bảng 10.1.
Trình tự đọc | Nội dung cần hiểu | Trả lời |
1.Khung tên |
-Tên vật liệu -Vật liệu -Tỉ lệ |
……………….. ……………….. .………………. |
2.Hình biểu diễn |
-Tên gọi hình chiếu -Vị trí cắt |
……………….. ……………….. |
3.Kích thước |
-Kích thước chung của chi tiết -Kích thước các phần |
……………….. ……………….. |
4.Yêu cầu kỹ thuật | Xử lý bề mặt | ……………….. |
5.Tổng hợp |
-Mô tả dạng và cấu tạo của chi tiết -Công dụng của chi tiết |
……………….. ……………….. |
Lời giải:
Bảng 10.1.
Trình tự đọc | Nội dung cần hiểu | Trả lời |
1.Khung tên |
-Tên vật liệu -Vật liệu -Tỉ lệ |
-Nắp bích -Thép -1:2 |
2.Hình biểu diễn |
-Tên gọi hình chiếu -Vị trí cắt |
-Hình chiếu bằng -Hình cắt ở vị trí hình chiếu đứng |
3.Kích thước |
-Kích thước chung của chi tiết -Kích thước các phần |
Đường kính lớn nhất ø160 và chiều cao 35mm. -Phần nắp: đường kính ø160, chiều dày 10mm, bốn lỗ ø10 trên đường tròn ø126 -Phần ống: ø80, góc lượn R2, lỗ ø60 vát 60o |
4.Yêu cầu kỹ thuật | Xử lý bề mặt | Làm sạch bề mặt |
5.Tổng hợp |
-Mô tả dạng và cấu tạo của chi tiết -Công dụng của chi tiết |
-Nắp bích có hình dạng tròn có phần nắp và phần ống -Nắp bích dùng để đậy ổ trục |