Chương 2: Bản vẽ kĩ thuật

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Giải sách bài tập công nghệ 8 – Bài 8: Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật hình cắt giúp HS giải bài tập, lĩnh hội các kiến thức, kĩ năng kĩ thuật và vận dụng được vào thực tế cần khơi dậy và phát huy triệt để tính chủ động, sáng tạo của học sinh trong học tập:

    Bài 8.1 trang 12 SBT Công nghệ 8: Các hình vẽ dùng trên bản vẽ kỹ thật là những hình gì? Có tên gọi như thế nào?

    Lời giải:

    Các hình vẽ dùng trên bản vẽ kỹ thuật là các hình chiếu(hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh) và các hình cắt.

    Bài 8.1 trang 12 SBT Công nghệ 8: Các hình vẽ dùng trên bản vẽ kỹ thật là những hình gì? Có tên gọi như thế nào?

    Lời giải:

    Các hình vẽ dùng trên bản vẽ kỹ thuật là các hình chiếu(hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh) và các hình cắt.

    Bài 8.2 trang 12 SBT Công nghệ 8: Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng được dùng trong kỹ thuật nào?

    Lời giải:

    Bản vẽ cơ khí được dùng trong lĩnh vực cơ khí.

    Bản vẽ xây dựng được dùng trong lĩnh vực xây dựng.

    Bài 8.2 trang 12 SBT Công nghệ 8: Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng được dùng trong kỹ thuật nào?

    Lời giải:

    Bản vẽ cơ khí được dùng trong lĩnh vực cơ khí.

    Bản vẽ xây dựng được dùng trong lĩnh vực xây dựng.

    Bài 8.3 trang 12 SBT Công nghệ 8: Hình cắt được vẽ ra như thế nào? Hình cắt dùng để biểu diễn phần nào của vật thể?

    Lời giải:

    Để vẽ hình cắt người ta giả sử cắt vật thể thành hai phần, sau đó chiếu phần vật thể sau mặt phẳng cắt lên mặt phẳng hình chiếu, ta được một hình biểu diễn gọi là hình cắt, phần vật thể bị mặt phẳng cắt qua được kẻ gạch gạch.

    Hình cắt dùng để biểu diễn dạng bên trong của vật thể.

    Bài 8.3 trang 12 SBT Công nghệ 8: Hình cắt được vẽ ra như thế nào? Hình cắt dùng để biểu diễn phần nào của vật thể?

    Lời giải:

    Để vẽ hình cắt người ta giả sử cắt vật thể thành hai phần, sau đó chiếu phần vật thể sau mặt phẳng cắt lên mặt phẳng hình chiếu, ta được một hình biểu diễn gọi là hình cắt, phần vật thể bị mặt phẳng cắt qua được kẻ gạch gạch.

    Hình cắt dùng để biểu diễn dạng bên trong của vật thể.

    Bài 8.4 trang 12 SBT Công nghệ 8: Hình cắt khác hình chiếu như thế nào?

    Lời giải:

    Trên hình cắt có các đường kẻ gạch gạch thể hiện phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua.

    Bài 8.4 trang 12 SBT Công nghệ 8: Hình cắt khác hình chiếu như thế nào?

    Lời giải:

    Trên hình cắt có các đường kẻ gạch gạch thể hiện phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua.

    Bài 8.5 trang 12 SBT Công nghệ 8:

    a) Đọc bản vẽ có hình cắt 1,2,3,4 (hình 8.1) đối chiếu với các vật thể A,B,C,D (hình 8.2) bằng cách đánh dấu )x) vào bảng 8.1.

    b) Xác định mỗi vật thể được tạo thành từ các khối hình học nào, bằng cách đánh dấu (x) vào bảng 8.2.

    Bảng 8.1

    Bảng 8.2

    Lời giải:

    Bảng 8.1

    Bảng 8.2

    Bài 8.5 trang 12 SBT Công nghệ 8:

    a) Đọc bản vẽ có hình cắt 1,2,3,4 (hình 8.1) đối chiếu với các vật thể A,B,C,D (hình 8.2) bằng cách đánh dấu )x) vào bảng 8.1.

    b) Xác định mỗi vật thể được tạo thành từ các khối hình học nào, bằng cách đánh dấu (x) vào bảng 8.2.

    Bảng 8.1

    Bảng 8.2

    Lời giải:

    Bảng 8.1

    Bảng 8.2

    Bài 8.6 trang 13 SBT Công nghệ 8:

    a) Hãy vẽ hình cắt thay cho hình chiếu đứng của vật thể hình 8.3 và vật thể hình 8.4.

    b) Mô tả hình dạng của các vật thể đó. Mỗi vật thể được cấu tạo bởi các khối hình học nào?

    Lời giải:

    a) Xem hình 8.1tl và 8.2tl.

    b) Vật thể hình 8.3 có phần trên hình trụ, phần dưới hình hộp, lỗ bên trong là hình trụ.

    Vật thể hình 8.4 có phần trên là hình nón cụt, phần dưới là hình trụ, lỗ bên trong là hình hộp.

    Bài 8.6 trang 13 SBT Công nghệ 8:

    a) Hãy vẽ hình cắt thay cho hình chiếu đứng của vật thể hình 8.3 và vật thể hình 8.4.

    b) Mô tả hình dạng của các vật thể đó. Mỗi vật thể được cấu tạo bởi các khối hình học nào?

    Lời giải:

    a) Xem hình 8.1tl và 8.2tl.

    b) Vật thể hình 8.3 có phần trên hình trụ, phần dưới hình hộp, lỗ bên trong là hình trụ.

    Vật thể hình 8.4 có phần trên là hình nón cụt, phần dưới là hình trụ, lỗ bên trong là hình hộp.

    Bài 10.1 trang 14 SBT Công nghệ 8: Đọc bản vẽ chi tiết bao nắp bích (hình 10.1) và ghi các nội dung cần hiều vào bảng 10.1.

    Bài làm trên khổ giấy A4 (Nắp bích dùng để đậy ổ trục).

    Bảng 10.1.

    Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Trả lời
    1.Khung tên

    -Tên vật liệu

    -Vật liệu

    -Tỉ lệ

    ………………..

    ………………..

    .……………….

    2.Hình biểu diễn

    -Tên gọi hình chiếu

    -Vị trí cắt

    ………………..

    ………………..

    3.Kích thước

    -Kích thước chung của chi tiết

    -Kích thước các phần

    ………………..

    ………………..

    4.Yêu cầu kỹ thuật Xử lý bề mặt ………………..
    5.Tổng hợp

    -Mô tả dạng và cấu tạo của chi tiết

    -Công dụng của chi tiết

    ………………..

    ………………..

    Lời giải:

    Bảng 10.1.

    Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Trả lời
    1.Khung tên

    -Tên vật liệu

    -Vật liệu

    -Tỉ lệ

    -Nắp bích

    -Thép

    -1:2

    2.Hình biểu diễn

    -Tên gọi hình chiếu

    -Vị trí cắt

    -Hình chiếu bằng

    -Hình cắt ở vị trí hình chiếu đứng

    3.Kích thước

    -Kích thước chung của chi tiết

    -Kích thước các phần

    Đường kính lớn nhất ø160 và chiều cao 35mm.

    -Phần nắp: đường kính ø160, chiều dày 10mm, bốn lỗ ø10 trên đường tròn ø126

    -Phần ống: ø80, góc lượn R2, lỗ ø60 vát 60o

    4.Yêu cầu kỹ thuật Xử lý bề mặt Làm sạch bề mặt
    5.Tổng hợp

    -Mô tả dạng và cấu tạo của chi tiết

    -Công dụng của chi tiết

    -Nắp bích có hình dạng tròn có phần nắp và phần ống

    -Nắp bích dùng để đậy ổ trục

    Bài 12.1 trang 18 SBT Công nghệ 8: Đọc bản vẽ côn trục trước có ren (hình 12.1) và ghi các nội dung cần hiểu vào bảng 12.1 (Côn trục trước có ren được lắp vào trục của bánh xe đạp).

    Bảng 12.1.

    Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Trả lời
    1.Khung tên

    -Tên gọi chi tiết

    -Vật liệu

    -Tỉ lệ

    ……………

    ……………

    ……………

    2.Hình biểu diễn

    -Tên gọi hình chiếu

    -Vị trí hình cắt

    ……………

    ……………

    3.Kích thước

    -Kích thước chung

    -Kích thước ren

    -Kích thước các bộ phận

    ……………

    ……………

    ……………

    4.Yêu cầu kỹ thuật

    -Gia công

    -Xử lý bề mặt

    ……………

    ……………

    5.Tổng hợp

    -Mô tả dạng và cấu tạo của chi tiết

    -Công dụng của chi tiết

    ……………

    ……………

    Lời giải:

    Bảng 12.1.

    Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Trả lời
    1.Khung tên

    -Tên gọi chi tiết

    -Vật liệu

    -Tỉ lệ

    -Côn trục trước xe đạp

    -Thép

    -1:2

    2.Hình biểu diễn

    -Tên gọi hình chiếu

    -Vị trí hình cắt

    -Hình chiếu cạnh

    -Hình cắt ở vị trí hình chiếu đứng

    3.Kích thước

    -Kích thước chung

    -Kích thước ren

    -Kích thước các bộ phận

    -Đường kính lớn ø15, chiều dài 12,5mm.

    -M8×1(ren hệ mét, đường kính ren 8mm, bước ren 1mm), vát nghiêng 45o rộng 1mm(1×45o)

    -Phần vát 2 bên: chiều dài 12mm, chiều rộng 3mm.

    -Phần lượn tròn R6, chiều dài 5mm

    4.Yêu cầu kỹ thuật

    -Gia công

    -Xử lý bề mặt

    -Tôi cứng, nhuộm đen
    5.Tổng hợp

    -Mô tả dạng và cấu tạo của chi tiết

    -Công dụng của chi tiết

    -Côn trục trước hình tròn xoay, phần trái vát hai bên, phần phải lượn tròn, phần trong lỗ có ren.

    -Côn lắp trên trục của ổ trục trước đỡ cca viên bi của ổ trục để bánh xe quay dễ dàng.

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1185

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống