Toán 5 VNEN Tập 2

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

A

A. Hoạt động thực hành

Câu 1.(Trang 102 Toán 5 VNEN Tập 2): Chơi trò chơi “đố bạn”

a. Em đố bạn nêu tất cả đơn vị đo độ dài đã học. Em hỏi bạn trong bảng đơn vị đo độ dài, đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền

b. Cùng nhau nêu tất cả đơn vị đo khối lượng đã học và cho biết: Trong bảng đơn vị đo khối lượng, đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn tiếp liền?

a. Tất cả các đơn vị đo độ dài là:

    km, hm, dam, m, dm, cm, mm.

– Trong bảng đơn vị đo độ dài, đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn liên tiếp

Ví dụ: 1 m = 10 dm, 1 dm = 10 cm, 1cm = 10mm

b. Đơn vị đo khối lượng đã học là:

    tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g.

– Trong bảng đơn vị đo khối lượng, đơn vị bé bằng một phần mười đơn vị lớn tiếp liền.

Ví dụ:

Câu 2.(Trang 102 Toán 5 VNEN Tập 2):

– Em cùng bạn viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo khối lượng sau:

a. Bảng đơn vị đo độ dài:

Lớn hơn mét
Kí hiệu dam
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau
Mét
Kí hiệu m
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau 1 m = 10 dm = 0,1 dam
Bé hơn mét
Kí hiệu dm
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau

b. Bảng đơn vị đo khối lượng

Lớn hơn ki-lô-gam
Kí hiệu Yến
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau
Ki-lô-gam
Kí hiệu kg
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau 1 kg = 10 hg = 0,1 yến
Bé hơn ki-lô-gam
Kí hiệu hg
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau

Trả lời:

a. Bảng đơn vị đo độ dài:

Lớn hơn mét
Kí hiệu km hm dam
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau 1km = 10hm 1hm =10 dam = 0,1 km 1 dam = 10 m = 0,1 hm
Mét
Kí hiệu m
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau 1 m = 10 dm = 0,1 dam
Bé hơn mét
Kí hiệu dm cm mm
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau 1 dm = 10 cm = 0,1 m 1 cm = 10 mm = 0,1 dm 1 mm = 0,1 cm

b. Bảng đơn vị đo khối lượng

Lớn hơn ki-lô-gam
Kí hiệu Tấn Tạ Yến
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau 1tấn = 10tạ 1 tạ =10 yến = 0,1 tấn 1 yến = 10 kg = 0,1 tạ
Ki-lô-gam
Kí hiệu kg
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau 1 kg = 10 hg = 0,1 yến
Bé hơn ki-lô-gam
Kí hiệu hg dag g
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau 1 hg = 10 dag = 0,1 kg 1 dag = 10 g = 0,1 hg 1 g = 0,1 dag

Câu 3.(Trang 103 Toán 5 VNEN Tập 2): Viết (theo mẫu):

a. 1m = 110 dam = 0,1 dam

    1m = ……… km = ……… km

    1 g = ………kg = ………. kg

    1 kg = …….. tấn = …….. tấn

b. 1m = 10 dm = ……. cm = …….mm

    1km = …….. hm = ……. dam = ……. m

    1 kg = ……… g

    1 tấn = ……… kg

Trả lời:

Câu 4.(Trang 103 Toán 5 VNEN Tập 2): Viết (theo mẫu):

Trả lời:

Câu 5.(Trang 102 Toán 5 VNEN Tập 2): Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân

a. Có đơn vị đo là Ki-lô-mét:

   650m      3km 345m      7km 35m

b. Có đơn vị đo là mét:

   5m6dm      2m5cm      8m94mm

Trả lời:

a. Có đơn vị đo là Ki-lô-mét:

   650m = 0,650 km

   3km 345m = 3,345km

   7km 35m = 7, 035km

b. Có đơn vị đo là mét:

   5m6dm = 5,6m

   2m5cm = 2,05m

   8m94mm = 8,094m

Câu 6.(Trang 103 Toán 5 VNEN Tập 2): Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân

a. Có đơn vị đo là Ki-lô-gam:

   4kg 650g        7kg 85g

b. Có đơn vị đo là tấn:

   3 tấn 567kg        12 tấn 27kg

Trả lời:

a. Có đơn vị đo là Ki-lô-gam:

   4kg 650g = 4,650kg

   7kg 85g = 7,085 kg

b. Có đơn vị đo là tấn:

   3 tấn 567kg = 3,567 tấn

   12 tấn 27kg = 12,027 tấn

Câu 7.(Trang 103 Toán 5 VNEN Tập 2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 0,4m = ……… cm

b. 0,065 km = …… m

b. 0,048 kg = …….. g

d. 0,05 tấn = …….. kg

Trả lời:

a. 0,4m = 400 cm

b. 0,065 km = 65 m

b. 0,048 kg = 48 g

d. 0,05 tấn = 50 kg

Câu 8.(Trang 103 Toán 5 VNEN Tập 2): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 5376m = ……. km

b. 67 cm = …… m

b. 6750 kg = ……. tấn

d. 345 g = ……. kg

Trả lời:

a. 5376m = .5,376 km

b. 67 cm = 0,67 m

b. 6750 kg = 6,750 tấn

d. 345 g = 0,345 kg

B

B. Hoạt động ứng dụng

Câu 1.(Trang 104 Toán 5 VNEN Tập 2):

– Em hãy tìm trong sách báo, … 5 số liệu có đơn vị đo độ dài hay đo khối lượng viết vào vở, tự đổi chúng ra với số đo với đơn vị bé hơn (hoặc lớn hơn).

Trả lời:

Ví dụ mẫu:

   Hộp sữa bột nặng 650g

   Gói bánh quy nặng 67g

   Thức kẻ dài 30cm

   Thước dây dài 5m

   Hộp giấy lau nặng 500g

– Đổi sang đơn vị lớn hơn (hoặc bé hơn):

   650 g = 0,650 kg

   67 g = 0,067 kg

   30 cm = 300 mm

   5 m = 500 cm

   500 g = 0,5 kg

MORE

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1157

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống