Bộ 60 Đề thi Toán lớp 5 năm 2021 – 2022

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

5 đề thi giữa kì 2 Toán 5 cơ bản

5 đề thi giữa kì 2 Toán 5 nâng cao

10 đề thi giữa kì 2 Toán 5 sưu tầm

5 đề thi cuối kì 2 Toán 5 cơ bản

5 đề thi cuối kì 2 Toán 5 nâng cao

10 đề thi cuối kì 2 Toán 5 sưu tầm

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 37,509 thuộc hàng nào ?

A. Hàng nghìn     B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm     D. Hàng phần nghìn

Câu 2 (0,5 điểm): Số thập phân 203,105 đọc là

A. Hai linh ba phẩy một trăm linh năm

B. Hai linh ba phẩy một không năm

C . Hai trăm linh ba phẩy một trăm linh năm

D . Hai trăm linh ba phẩy một trăm linh lăm

Câu 3 (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ 10 phút đến lúc 9 giờ kém 10 phút là :

A. 40 phút     B . 20 phút

C. 30 phút     D. 10 phút

Câu 4 (1 điểm): Chu vi hình tròn có bán kính là 6 cm là :

A. 18,84cm     B. 376,8 cm

C. 37,68cm2     D.37,68cm

Câu 5 (0,5 điểm): 4m2 25cm2 =…. m2

A. 425 m2     B. 4,25 m2

C. 4,025 m2     D. 4,0025 m2

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a. 4,236 + 4,38 + 2,5        b. 43,25 – 34,25

c. 21,8 x 4,2        d. 63,36 : 4

Câu 2 (2 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các số đo trong lòng bể là chiều dài 2,5 m chiều rộng 1m chiều cao 2m . Hiện nay 85% bể đang chứa nước . Hỏi hiện nay bể chứa bao nhiêu lít nước ( biết 1dm3 = 1 lít nước )

Câu 3 (2 điểm): Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 25,5 m đáy bé kém đáy lớn 1m chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy . Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó ?

Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:

(1,1 + 1,2 + 1,3 + ……+ 1,19) x (123,5 – 24,7×5)

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
B C A C D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.

a. 4,236 + 4,38 + 2,5 = 11,116

b. 43,25 – 34,25 = 9

c. 21,8 x 4,2 = 91,56

d. 63,36 : 4 = 15,84

Câu 2 (2 điểm):Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các số đo trong lòng bể là chiều dài 2,5 m chiều rộng 1m chiều cao 2m . Hiện nay 85% bể đang chứa nước . Hỏi hiện nay bể chứa bao nhiêu lít nước ( biết 1dm3 = 1 lít nước )

Thể tích bể nước là

2,5 x 1 x 2 = 5 (m3) ( 0,5 điểm)

Thể tích nước hiện có trong bể là

5: 100 x 85 = 4,25 (m3) ( 0,5 điểm)

Ta có 1dm3 = 1 lít nước

Mà 4,25 (m3) = 4250 dm3 ( 0,25 điểm)

Hiện nay bể chứa số lít nước là ( 0,25 điểm)

4250 x1 = 4250 (lít) ( 0,5 điểm)

Đáp số : 4250 lít nước ( 0,25 điểm)

Câu 3 (2 điểm): Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 25,5 m đáy bé kém đáy lớn 1m chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy . Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó ?

Đáy bé thửa ruộng hình thang là :

25,5 – 1 = 24,5 (m) ( 0,5 điểm)

Chiều cao thửa ruộng hình thang là :

(25,5 + 24,5): 2 = 25 (m) ( 0,5 điểm)

Diện tích thửa ruộng hình thang là :

(25,5 + 24,5) x 25 : 2 = 625 (m2) ( 0,75 điểm)

Đáp số: 625 m2 ( 0,25 điểm)

Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất :

(1,1+ 1,2+ 1,3+ ……+ 1,19) x ( 123,5 – 24,7×5)

= (1,1+ 1,2+ 1,3+ ……+ 1,19) x( 123,5 – 123,5)

= (1,1+ 1,2+ 1,3+ ……+ 1,19) x 0

= 0

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,0032     B. 0,032

C. 0,32     D. 3,2

Câu 2 (1 điểm): Cho bốn chữ số 1,2,3,4 . Viết được tất cả các số có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho là :

A. 18 số     B. 24 số

C. 12 số     D. 36 số

Câu 3 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính r của hình tròn khi biết diện tích S ta làm như sau :

A. r= S : 3,14     B. r = S: 3,14 : 2

C. r = S: 3,14 x 2     D. r x r = S: 3,14

Câu 4 (0,5 điểm): 3,25 giờ = … giờ…phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 3 giờ 15 phút     B. 3 giờ 25 phút

C. 3 giờ 10 phút     D. 3 giờ 52 phút

Câu 5 (0,5 điểm): Số hình tam giác có trong hình bên là :

A. 5 hình     B. 10 hình

C. 15 hình     D. 20 hình

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

a) 345,7 + 897        b) 587,6 – 499

c) 78,56 x 27,9        d) 98,156: 4,63

Câu 2 (2 điểm): Tính thể tích của hình lập phương biết tổng diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương đó là 360 cm2.

Câu 3 (2 điểm): Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng là 4 dm , chiều cao 0,5m và diện tích xung quanh của hình đó là 120 dm2

Câu 4 (1 điểm): Tìm X biết: X x 34,5 + X x 66,5 – X = 1000

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 2 cho 1 điểm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
C B D A C

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)

Câu 1 (2 điểm): ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)

a) 345,7 + 897=1242,7        b) 587,6 – 499= 88,6

c) 78,56 x 27,9 = 2191,824        d) 98,156: 4,63 = 21,2

Câu 2 (2 điểm):

Vì biết tổng diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương đó chính là diện tích của 4 + 6 = 10 ( mặt ) ( 0,25 điểm)

Vậy diện tích 1 mặt là : 360 : 10 = 36 ( cm2) ( 0,5 điểm)

Cạnh hình lập phương là 6cm (vì 6 x 6 = 36 cm2) ( 0,5 điểm)

Thể tích của hình lập phương là: 6 x 6 x 6 = 216 ( cm3) ( 0,5 điểm)

Đáp số: 216 cm3 ( 0,25 điểm)

Câu 3 (2 điểm):

Đổi 0,5m = 5dm ( 0,25 điểm)

Chu vi mặt đáy là :120 : 5 = 24 (dm) ( 0,25 điểm)

Nửa chu vi mặt đáy là : 24 : 2 = 12 ( dm ) ( 0,25 điểm)

Chiều dài của hình hộp chữ nhật là:

( 12 + 4 ) : 2 = 8 ( dm ) ( 0,25 điểm)

Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:

12 – 8 = 4 ( dm ) ( 0,25 điểm)

Thể tích của hình hộp chữ nhật là :

8 x 4 x 5 = 160 ( dm3 ) ( 0,5 điểm)

Đáp số : 160 dm3 ( 0,25 điểm)

Câu 4 (1 điểm):

X x 34,5 + X x 66,5 – X = 1000

X x ( 34,5 + 66,5 – 1) = 1000

X x 100 = 1000

X = 1000 : 100

X = 10

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau :

A. Lấy chu vi chia cho 3,14

B. Lấy chu vi nhân cho 3,14

C. Lấy chu vi chia cho 3,14 rồi chia 2

D. Lấy chu vi chia cho 3,14 rồi nhân 2

Câu 2 (0,5 điểm): 15740kg = ….tấn . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 1,574     B. 15,74

C. 157,4     D. 1574

Câu 3 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 4,519 có giá trị là :

A. 5/10     B. 5/100

C. 5     D. 500

Câu 4 (0,5 điểm): Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …%

A. 5,8 %     B. 0,58%

C. 58%     D. 580%

Câu 5 (0,5 điểm): Số thập phân phân gồm 20 đơn vị , 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là :

A. 20,18     B. 2010,800

C. 20,108     D. 30,800

Câu 6 (0,5 điểm): Tìm giá trị của x sao cho: x – 1,27 = 13,5 : 4,5

A. 1,30     B. 1,73

C. 427     D 4,27

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a) 54,96 – 38,47        b) 26,49+ 35,51

c) 43,21 x 5,8        d) 17,55 : 3,9

Câu 2 (2 điểm): Một cửa hàng có 4,5 tấn gạo , đã bán được 2/5 số gạo đó. Hỏi :

a. Cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo chưa bán ?

b. Số gạo đã bán chiếm bao nhiêu phần trăm số gạo của cửa hàng trước khi bán ?

Câu 3 (2 điểm): Một xe máy đi từ A với vận tốc 30km/giờ và sau giờ thì đến B. Hỏi một người đi xe đạp với vận tốc bằng 2/5 vận tốc xe máy thì phải mất mấy giờ đi hết quãng đường AB?

Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết x là số tự nhiên: 39,99 < x < 40,001

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C B A C A D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm

a) 54,96 – 38,47 = 16,49        b) 26,49 + 35,51 = 62

c) 43,21 x 5,8 = 250,618        d) 17,55 : 3,9 = 4,5

Câu 2 (2 điểm):

a. Số gạo cửa hàng đã bán là: ( 0,25 điểm)

4,5 x 2/5 = 1,8 ( tấn) ( 0,25 điểm)

Cửa hàng còn lại số tấn gạo chưa bán là : ( 0,25 điểm)

4,5 – 1,8 = 2,7( tấn) ( 0,25 điểm)

b. Tỉ số phần trăm của số gạo đã bán và số gạo trước khi bán là: ( 0,25 điểm)

1,8 : 4,5 = 0,4 = 40% ( 0,5 điểm)

Kết luận: Vậy cửa hàng còn lại 2,7 tấn gạo chưa bán và số gạo đã bán chiếm 40% số gạo của cửa hàng trước khi bán.

Câu 3 (2 điểm):

giờ = 4/3 giờ ( 0,25 điểm)

Quãng đường AB dài là : ( 0,25 điểm)

30 x 4/3 = 40(km) ( 0,25 điểm)

Vận tốc xe đạp là ( 0,25 điểm)

30 x 2/5 = 12 ( km/ giờ ) ( 0,25 điểm)

Thời gian để xe đạp đi hết quãng đường AB là ( 0,25 điểm)

40 : 12 = (giờ)= 3 giờ 20 phút ( 0,25 điểm)

ĐS : 3 giờ 20 phút ( 0,25 điểm)

Câu 4 (1 điểm):

39,99 < x < 40,001

Vì 39,99 < 40 < 40,001( 0,5 điểm)

Nên x = 40 ( 0,5 điểm)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Giá trị của chữ số 4 trong số thập phân 23,546 là:

A. 4     C. 4/10

B. 40     D. 4/100

Câu 2 (0,5 điểm): 1 phút 30 giây = ……..phút.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 1,3     B. 1,5

C. 130     D. 90

Câu 3 (0,5 điểm): Hình tròn H có bán kính dài gấp 3 lần bán kính hình tròn K. Diện tích hình tròn H so với diện tích hình tròn K gấp số lần là:

A. 3 lần     B. 6 lần

C. 9 lần     D. 27 lần

Câu 4 (0,5 điểm): Biểu thức 16 – 12 : 4 3 + 5 có giá trị là:

A. 12     B. 8

C. 20     D. 10

Câu 5 (1 điểm): Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m , chiều rộng 2m , chiều cao 1 . Bể chứa 70 % nước . Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ?

A. 4,2 lít     B. 42 lít

C. 420 lít     D. 4200 lít

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tìm X:

a. 473,4 x X = 315,6 x 12

b. 136,5 – X = 5,4 : 1,2

c. X x 34,56 – X x 25,56 + X = 0,1

Câu 2 (2 điểm): Lúc 7 giờ 50 phút, bác Xuân đi bộ từ A với vận tốc 4,5 km/ giờ và đến B vào lúc 9 giờ 10 phút . Bác Thu đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/ giờ . Hỏi bác Thu muốn đến trước bác Xuân 15 phút thì phải khởi hành lúc mấy giờ ?

Câu 3 (2 điểm): Một bể có ba vòi nước: Hai vòi chảy vào và một vòi chảy ra. Biết rằng vòi thứ nhất chảy 6 giờ thì đầy bể, vòi thứ hai chảy 4 giờ thì đầy bể, vòi thứ ba tháo ra 8giờ thì bể cạn. Bể đang cạn, nếu mở cả 3 vòi cùng một lúc thì sau bao lâu đầy bể?

Câu 4 (1 điểm): Tính nhanh:

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 5 cho 1 điểm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
D B C A D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Mỗi câu a,b đúng cho 0,5 điểm, câu c cho 1 điểm

a. 473,4 x X = 315,6 x 12

473,4 x X = 3787,2

X = 3787,2 : 473,4

X = 8

b. 136,5 – X = 5,4 : 1,2

136,5 – X = 4,5

X = 136,5 – 4,5

X = 132

c. X x 34,56 – X x 25,56 + X = 0,1

X x (34,56 – 25,56 + 1) = 0,1

X x 10 = 0,1

X = 0,1 : 10

X = 0,01

Câu 2 (2 điểm):

Thời gian bác Xuân đi bộ từ A đến B là :

9 giờ 10 phút – 7 giờ 50 phút = 1 giờ 20 phút ( 0,25 điểm )

1giờ 20 phút = 4/3 giờ ( 0,25 điểm )

Quãng đường AB dài là :

4,5 x 4/3 = 6 ( km) ( 0,25 điểm )

Thời gian bác Thu đi từ A đến B là :

6 : 12 = 0,5 ( giờ ) ( 0,25 điểm )

0,5 giờ = 30 phút ( 0,25 điểm )

Bác Thu cần đến B lúc :

9 giờ 10 phút – 15 phút = 8 giờ 55 phút ( 0,25 điểm )

Bác Thu phải khởi hành lúc :

8 giờ 55 phút – 30 phút = 8 giờ 25 phút ( 0,25 điểm )

Đáp số : 8 giờ 25 phút ( 0,25 điểm )

Câu 3 (2):

Trong một giờ vòi thứ nhất chảy vào bể được (thể tích bể). ) ( 0,25 điểm )

Một giờ vòi thứ hai chảy vào bể được ( thể tích bể). ( 0,25 điểm )

Trong một giờ vòi thứ ba tháo ra được ( thể tích bể). ( 0,25 điểm )

1 giờ cả ba vòi cùng chảy để lại trong bể lượng nước là:

( thể tích bể). ( 0,5 điểm )

Thời gian từ lúc bển cạn đến lúc bể đầy là:

(giờ)= giờ (0,5 điểm )

Đáp số:

giờ (0,25 điểm )

Câu 4 (1 điểm):

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1115

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống