Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Bài 1: Chọn câu đúng. Nếu x < 0 thì

A. |x| = x            B. |x| = -x             C. |x| < 0            D. |x| = 0

Chọn đáp án B.

Bài 2: Giá trị tuyệt đối của -1,5 là

A. 1,5             B. -1,5             C. 2            D. -2

Chọn đáp án A.

Bài 3: Tìm được bao nhiêu số x > 0 thỏa mãn |x| = 2?

A. 1 số            B. 2 số             C. 0 số             D. 3 số

Ta có:

Mà theo giả thiết x > 0 nên x = 2

Chọn đáp án A.

Bài 4: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. |-0,4| = 0,4            B. |-0,4| = -0,4            C. |-0,4| = ± 0,4            D. |-0,4| = 0

Ta có: |-0,4| = 0,4

Chọn đáp án A.

Bài 5: Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn |x| = 1/2?

Chọn đáp án B.

Bài 6: Kết quả của phép tính -2,78 – 3,54 là:

A. -6,32

B. 6,32

C. -0,76

D. 0,76

Ta có:

-2,78 – 3,54 = -2,78 + (-3,54) = -(2,78 + 3,54) = -6,32

Chọn đáp án A

Bài 7: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần:

Ta có:

Chọn đáp án C

Bài 8: Cho A = (2,5.0,36.0,4) – [0,125.2,34.(-8)]. Giá trị của biểu thức A là:

A. 0,7

B. 1,7

C. 2,7

D. 3,7

A = (2,5.0,36.0,4) – [0,125.2,34.(-8)]

= (2,5.0,4).0,36 - [0,125.(-8).2,34]

= 1.0,36 – (-1).2,34

= 0,36 + 2,34

= 2,7

Chọn đáp án C

Bài 9: Tìm x biết 1,5 – |x – 0,3| = 0

A. x = 1,8

B. x = -1,2

C. A và B đúng

D. Đáp án khác

Chọn đáp án C

Bài 10: Cho B = 1,6 + |10,8 – x|. Giá trị nhỏ nhất của B là:

A. 0

B. 1,6

C. 10,8

D. 12,4

Ta có:

Vậy GTNN của B là 1,6 khi x = 10,8

Chọn đáp án B

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1033

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống