Chủ đề 4: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

A. Phương pháp giải

Một số tính chất cần nhớ

• Với: x, y ∈ Q; m, n ∈ N

• Quy ước: a1 = a; a0 = 1 (a ≠ 0)

Phương pháp giải

– Loại 1: Tìm cơ số, thành phần của cơ số trong lũy thừa

 PP: Đưa về hai lũy thừa cùng số mũ

Chú ý: số mũ chẵn ta chia thành hai trường hợp, mũ lẻ chỉ có một trường hợp.

– Loại 2: Tìm số mũ, thành phần của số mũ trong lũy thừa

 PP: Đưa về hai lũy thừa có cùng cơ số

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tìm x, biết

a) x3 = 27

b) (x – 2)2 = 16

Lời giải:

a) x3 = 27

 Vì 27 = 33

 Nên x3 = 33

 x = 3

 Vậy x = 3.

b) (x – 2)2 = 16

 Vì 16 = 42 = (-4)2

Ví dụ 2: Tìm số tự nhiên n, biết

a) 2020n = 1

b) 5n + 5n + 2 = 650

Lời giải:

C. Bài tập vận dụng

Câu 1. Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn x5 = x2

A. x = 0; x = 1

B. x = 1

C. x = 0

D. x = -1; x = 0

Hướng dẫn

Ta có: x5 = x2

⇒ x5 – x2 = 0

⇒ x2 + 3 – x2 = 0

⇒ x2.x3 – x2 = 0

⇒ x2.(x3 – 1) = 0

Vậy x = 0 và x = 1 thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Đáp án A

Câu 2. Tìm x thỏa mãn (x – 5)2 = (1 – 3x)2

Hướng dẫn

Nhận xét: Bài này hai lũy thừa có số mũ giống nhau và bằng hai. Ta áp dụng tính chất: “Bình phương của hai lũy thừa bằng nhau khi hai cơ số bằng nhau hoặc đối nhau.”

Đáp án B

Câu 3. Có bao nhiêu số hữu tỉ y thỏa mãn: (3y – 1)10 = (3y – 1)20

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Hướng dẫn

Ta có: (3y – 1)10 = (3y – 1)20   (1)

Đặt 3y – 1 = t thay vào (1) ta được: t10 = t20

⇒ t10 – t20 = 0

⇒ t10 – t10 + 10 = 0

⇒ t10 – t10.t10 ⁡= 0

⇒ t10(1 – t10 ) = 0

Đáp án C

Câu 4. Tìm x biết (2x – 1)3 = -8

A. x = 1

B. x = -1

C. x =

D. x = –

Hướng dẫn

Đáp án D

Câu 5. Tìm x và y biết: (3x – 5)100 + (2y + 1)200 ≤ 0

Hướng dẫn

Đáp án C

Câu 6. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 32-n.16n = 1024

A. n = 10

B. n = -10

C. n = 20

D. n = -20

Hướng dẫn

Áp dụng các công thức ở phần lý thuyết biến đổi về dạng hai lũy thừa cùng cơ số.

Đáp án B

Câu 7. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 3 < 3n ≤ 243

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Hướng dẫn

Đáp án D

Câu 8. Cho 3-1.3n + 5.3n – 1 = 162 thì

A. n = 4

B. n = 3

C. n = 2

D. không có n

Hướng dẫn

Đáp án A

Câu 9. Tìm các số tự nhiên x và y biết rằng: 2x + 1.3y = 12x

A. x = y = 0

B. x = y = -1

C. x = y = 1

D. không có x và y

Hướng dẫn

⇒ y – x = x – 1 = 0 (do hai lũy thừa khác cơ số và a0 = 1 với mọi a)

Suy ra x = y = 1

Đáp án C

Câu 10. Cho 10x : 5y = 20y thì

A. x = y

B. x = – y

C. x = 2y

D. x = – 2y

Hướng dẫn

Vậy x = 2y thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Đáp án C

D. HERE

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1153

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống