Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Bài 1: Cho các biểu thức
Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Các biểu thức
Có hai đa thức là
Chọn đáp án A
Bài 2: Sắp xếp đa thức 2x + 5x3 – x2 + 5x4 theo lũy thừa giảm dần của biến x
A. 5x4 – x2 + 5x3 + 2x
B. 2x – x2 + 53 + 5x4
C. 5x4 + 5x3 + x2 – 2x
D. 5x4 + 5x3 – x2 + 2x
Ta có 2x + 5x3 – x2 + 5x4 = 5x4 + 5x3 – x2 + 2x
Chọn đáp án D
Bài 3: Bậc của đa thức xy + xy5 + x5yz là
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Bậc của đa thức xy + xy5 + x5yz là 5 + 1 + 1 = 7
Chọn đáp án B
Bài 4: Thu gọn đa thức 4x2y + 6x3y2 – 10x2y + 4x3y2
A. 14x2y + 10x3y2
B. -14x2y + 10x3y2
C. 6x2y – 10x3y2
D. -6x2y + 10x3y2
Ta có: 4x2y + 6x3y2 – 10x2y + 4x3y2
= (4x2y – 10x2y ) + (6x3y2 + 4x3y2) = -6x2y + 10x3y2
Chọn đáp án D
Bài 5: Thu gọn và tìm bậc của đa thức 12xyz – 3x5 + y4 + 3xyz + 2x5 ta được
A. Kết quả là đa thức -2x5 + 15xyz + y4 có bậc là 4
B. Kết quả là đa thức -2x5 + 15xyz + y4 có bậc là 5
C. Kết quả là đa thức -x5 + 15xyz + y4 có bậc là 4
D. Kết quả là đa thức -x5 – 15xyz + y4 có bậc là 4
Ta có 12xyz – 3x5 + y4 + 3xyz + 2x5
= (-3x5 + 2x5) + (12xyz + 3xyz) + y4 = -x5 + 15xyz + y4
Bậc của đa thức -x5 + 15xyz + y4 là 5
Chọn đáp án B
Bài 6: Giá trị của biểu thức
Thay x = 2, y = 1/3 vào đa thức 4x2y – (2/3)xy2 + 5xy -x ta được
Chọn đáp án A
Bài 7: Thu gọn đa thức
Ta có:
Chọn đáp án A
Bài 8: Bậc của đa thức 2002x2y3z + 2x3y2z2 + 7x2y3z là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Ta có:
Suy ra đa thức có bậc là 3 + 2 + 2 = 7
Vậy đa thức đã cho có bậc là 7.
Chọn đáp án C
Bài 9: Tính giá trị của biểu thức M = 5x2y + 2xy2 – 3x2 y tại x = 2 và y = 2
A. M = 30
B. M = 31
C. M = -31
D. M = 32
Ta có:
Vậy giá trị của biểu thức M tại x = 2 và y = 2 là 32.
Chọn đáp án D
Bài 10: Thu gọn đa thức sau rồi tìm bậc
2x2yz + 5xy2z – 5x2yz + xy2z + xyz
A. Kết quả là đa thức 9xy2z + xyz có bậc là 4
B. Kết quả là đa thức 3x2yz + 6xy2z + xyz có bậc là 4
C. Kết quả là đa thức 3x2yz + 6xy2z + xyz có bậc là 3
D. Kết quả là đa thức 3x2yz + 6xy2z + xyz có bậc là 9
Ta có:
2 + 1 + 1 = 4
Chọn đáp án B