Unit 11: Keep fit, stay healthy

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Bài 1. Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu dưới đây.

Question 1: My ______ month is August.

A. love      B. liking     C. favorite

Đáp án: C

Dịch: Tháng yêu thích của tôi là tháng tám.

Question 2: She ______ sports.

A. like      B. likes      C. is liking

Đáp án: B

Giải thích: Thì hiện tại đơn, chủ ngữ ngôi 3 số ít

Dịch: Cô ấy thích thể thao.

Question 3: What is his favorite ______?

A. drink      B. drinking      C. drinks

Đáp án: A

Dịch: Đồ uống yêu thích của anh ấy là gì?

Question 4: ______ his father like chicken?

A. Is      B. Do      C. Does

Đáp án: C

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng nghi vấn (chủ ngữ ngôi 3 số ít)

Dịch: Bố anh ấy có thích trẻ con không?

Question 5: ______ do you like? – I like football.

A. How      B. Who      C. What

Đáp án: C

Dịch: Bạn thích gì? – Tôi thích bóng đá.

Question 6: What ______ your favorite song?

A. be      B. is      C. are

Đáp án: B

Giải thích: Danh từ (song) đếm được số ít nên dùng tobe “is”

Dịch: Bài hát yêu thích của bạn là gì?

Question 7: Do they ______ English games?

A. like      B. likes      C. liking

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng nghi vấn (chủ ngữ số nhiều)

Dịch: Họ có thích trò chơi tiếng Anh không?

Question 8: What ______ your students like?

A. do      B. does      C. are

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng nghi vấn (chủ ngữ số nhiều)

Dịch: học sinh của chúng ta thích gì?

Question 9: I ______ like pink. I never wear pink clothes.

A. do      B. don’t      C. doesn’t

Đáp án: B

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng phủ định (chủ ngữ: I)

Dịch: Tôi không thích màu hồng. Tôi không bao giờ mặc đồ hồng.

Question 10: Do you ______ flowers?

A. like      B. love      C. both A and B

Đáp án: C

Dịch: Bạn có thích/yêu hoa không?

Bài 2. Xác định xem những câu sau đây là đúng (Correct) hay sai (Incorrect).

Question 1: He wants a glass of orange juice.

A. Correct     B. Incorrect

Đáp án: A

Dịch: Anh ấy muốn một ly nước cam.

Question 2: I’d like to a new bag.

A. Correct      B. Incorrect

Đáp án: B

Giải thích: Sửa lại: bỏ “to”

Dịch: Tôi muốn một cái cặp mới.

Question 3: She feel hungry.

A. Correct     B. Incorrect

Đáp án: B

Giải thích: Sửa lại: feels (chủ ngữ ngôi 3 số ít)

Dịch: Cô ấy thấy đói.

Question 4: Would you like something to drink?

A. Correct     B. Incorrect

Đáp án: A

Dịch: Bạn có muốn uống gì không?

Question 5: He not would like tea.

A. Correct      B. Incorrect

Đáp án: B

Giải thích: Sửa lại: would not

Dịch: Anh ấy không thích trà.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 900

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống