Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Bài 1. Find one odd word A, B, C or D.
Question 1: A. dinner B. meal C. breakfast D. lunch
Đáp án: B
Dịch: A. bữa tối B. bữa ăn nhẹ C. bữa sáng D. bữa trưa
Question 2: A. meal B. breakfast C. lunch D. dinner
Đáp án: A
Dịch: A. bữa ăn nhẹ B. bữa sáng C. bữa trưa D. bữa tối
Question 3: A. lemonade B. soda C. orange juice D. bread
Đáp án: D
Dịch: A. nước chanh B. nước sô đa C. nước cam D. bánh mì
Question 4: A. meat B. milk C. egg D. fish
Đáp án: B
Dịch: A. thịt B. sữa C. trứng D. cá
Bài 2. Choose the best words.
Question 1: I do not have …………. oranges, but I have …………… apples.
A. some/ some B. some/ any C. any/ some
Đáp án: C
Giải thích: some dùng được trong câu khẳng định; any dùng cho câu phủ định và nghi vấn.
Dịch: Tôi không có cam, nhưng tôi có nhiều táo.
Question 2: I am thirsty. I need something ……….
A. drinking B. drink C. to drink
Đáp án: C
Giải thích: need st to V (cần gì để làm gì)
Dịch: Tôi đang khát. Tôi cần gì đó để uống.
Question 3: There isn’t ……………… fruit juice in the fridge.
A. any B. some C. a
Đáp án: A
Giải thích: any dùng cho câu phủ định và nghi vấn.
Dịch: Không có chút nước ép nào trong tủ lạnh cả.
Question 4: ………………….. ? –There’s some meat and some rice.
A. What’s for lunch? B. What’s lunch? C. What’s lunch for?
Đáp án: A
Dịch: Có gì cho bữa trưa? – Có một ít thịt và cơm.
Question 5: Coffee is ………………………………… .
A. favorite my drink B. my favorite drink C. drink my favorite
Đáp án: B
Dịch: Cà phê là thức uống yêu thích của tôi.
Question 6: What would you like? – ………………………………………..
A. I like some apple juice.
B. I’d like some apple juice.
C. I’d like an apple juice.
Đáp án: C
Giải thích: juice là danh từ không đếm được.
Dịch: Bạn thích thứ gì? – Tôi thích chút nước táo ép.
Question 7: My hobby is……………………………….. .
A. cooking B. cook C. to cook
Đáp án: A
Dịch: Sở thích của tôi là nấu nướng.
Question 8: I usually ______ to school by bus.
A. go B. goes C. going D. gone
Đáp án: A
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually), chủ ngữ (I) là ngôi I.
Dịch: Tôi thường xuyên đi học bằng xe buýt.
Question 9: Tom always _____ breakfast before going to work.
A. have B. had C. has D. is having
Đáp án: C
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ (Tom) là ngôi III số ít nên cần chia thành “has”.
Dịch: Tom luôn luôn ăn sáng trước khi đi làm.
Question 10: My English teacher _____ Mr Tuan Anh.
A. are B. were C. have been D. is
Đáp án: D
Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, chủ ngữ là ngôi III số ít nên tobe là “is”.
Dịch: Giáo viên tiếng Anh của tôi là thầy Tuấn Anh.
Question 11: Our lesson _____ at 7.30 a.m every morning.
A. begins B. beginning C. began D. begin
Đáp án: A
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning), chủ ngữ là ngôi III số ít nên cần chia thành “begins”
Dịch: Tiết học của chúng tôi bắt đầu lúc 7h30 mỗi sáng.