Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

A. Hoạt động khởi động

a (Trang 5 Toán 8 VNEN Tập 1) Tính diện tích của các hình chữ nhật AMND và BCNM theo a, b và k.

b (Trang 5 Toán 8 VNEN Tập 1) Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD theo hai cách.

c (Trang 5 Toán 8 VNEN Tập 1) Hãy điền vào chỗ chấm để được đẳng thức đúng: k(a+b)=…+….

Lời giải:

a) SAMND = a.k (đvdt).

SBCNM = b.k (đvdt).

b) Cách 1: SABCD = (a + b).k (đvdt).

Cách 2: SABCD = SAMND + SBCNM = a.k + b.k (đvdt)

c) Như vậy, đẳng thức đúng là: k(a + b) = a.k + b.k.

B. Hoạt động hình thành kiến thức

1 (Trang 5 Toán 8 VNEN Tập 1) Đọc sách

2 (Trang 5 Toán 8 VNEN Tập 1) Đọc sách

3 (Trang 6 Toán 8 VNEN Tập 1) Thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức:

Lời giải:

C. Hoạt động luyện tập

1 (Trang 6 Toán 8 VNEN Tập 1) Thực hiện phép nhân:

Lời giải:

2 (Trang 6 Toán 8 VNEN Tập 1)

Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:

a) x(x + y) + y(x – y) tại x = -8 và y = 7

b) x(x2 – y) + x(y2 – y) – x(x2 + y2) tại và y = 100.

Lời giải:

3 (Trang 6 Toán 8 VNEN Tập 1)

Tìm x, biết:

a) 2x(12x – 5) – 8x(3x – 1) = 30;

b) 3x(3 – 2x) + 6x(x – 1) = 15.

Lời giải:

a) 2x(12x – 5) – 8x(3x – 1) = 30

⇔ 24x2 – 10x – 24x2 + 8x = 30

⇔ -2x = 30

⇔ x = -15;

b) 3x(3 – 2x) + 6x(x – 1) = 15

⇔ 9x – 6x2 + 6x2 – 6x = 15

⇔ 3x = 15

⇔ x = 5.

D. Hoạt động vận dụng

E. Hoạt động tìm tòi mở rộng

1 (Trang 7 Toán 8 VNEN Tập 1)

Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến

x(3x + 12) – (7x – 20) – x2(2x + 3) + x(2x2 – 5).

Lời giải:

Ta có:

x(3x + 12) – (7x – 20) – x2(2x + 3) + x(2x2 – 5) = 3x2 + 12x – 7x + 20 – 2x3 – 3x2 + 2x3 – 5x = 20

Như vậy, giá trị của biểu thức trên luôn bằng 20, không phụ thuộc vào giá trị của biến.

2 (Trang 7 Toán 8 VNEN Tập 1)

Tính giá trị của biểu thức sau theo cách hợp lí:

A = x5 – 70x4 – 703 – 70x2 – 70x + 34 tại x = 71.

Lời giải:

Ta có x = 71 ⇒ 70 = x – 1 thay vào biểu thức A, được:

A = x5 – (x – 1)x4 – (x – 1)3 – (x – 1)x2 – (x – 1)x + 34

= x5 – x5 + x4 – x4 + x3 – x3 + x3 – x2 + x + 34

= x + 34

Vậy tại x = 71, ta được A = 105.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1081

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống