Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

A. Hoạt động khởi động

1 (Trang 23 Toán 8 VNEN Tập 1)

Viết vào chỗ trống để được công thức tổng quát của phép chia hai lũy thừa cùng cơ số:

Với mọi x ≠ 0, m, n ∈ N, m ≥ n ta có:

xm : xn = …… nếu m > n.

xm : xn = …… nếu m = n.

Trả lời:

xm : xn = …xm-n… nếu m > n.

xm : xn = …1… nếu m = n.

Áp dụng tính:

a) 45 : 43;

b) x6 : x3 (với x ≠ 0);

c) (-y)6 : y5 (với y ≠ 0).

Lời giải:

a) 45 : 43 = 45−3 = 42 = 16;

b) x6 : x3 = x6-3 = x3 (với x ≠ 0);

c) (-y)6 : y5 = -(y6-5) = -y (với y ≠ 0).

2 (Trang 23 Toán 8 VNEN Tập 1)

Thực hiện phép nhân:

Lời giải:

B. Hoạt động hình thành kiến thức

2 (Trang 24 Toán 8 VNEN Tập 1)

Thực hiện theo các yêu cầu:

– Thực hiện phép tính:

12x7 : 3x3;

21x4y2 : 7x2y;

20x5 : (-12x);

6x3y : (-9x2).

Lời giải:

12x7 : 3x3 = (12 : 3).(x7 : x3) = 4x4;

21x4y2 : 7x2y = (21 : 7).(x4 : x2).(y2 : y) = 3x2y;

20x5 : (-12x) = [20 : (-12)].(x5 : x) =

6x3y : (-9x2) = [6 : (-9)].(x3 : x2).y =

– Cho P = 20 x4y2 : (-25xy2) Tính giá trị của biểu thức P tại x = -3 và y = 2,016.

Lời giải:

P = 20 x4y2 : (-25xy2) = [20 : (-25)].(x4 : x).(y2 : y2) = x3.

Thay x = -3 vào P, ta được: P = .(-3)3 =

3 (Trang 24 Toán 8 VNEN Tập 1)

a) Cho đơn thức 3xy2.

– Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2.

– Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2.

– Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.

Lời giải:

– Đa thức có các hạng tử chia hết cho 3xy2 là (6x2y2 + 3x4y3).

– Chia các hạng tử của đa thức trên cho 3xy2 như sau:

6x2y2 : 3xy2 = 2x.

3x4y3 : 3xy2 = x3y.

– Cộng các kết quả vừa tìm được: 2x + x3y.

b) Thực hiện phép chia đa thức 30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4 cho đơn thức 5x2y3:

Lời giải:

(30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3

= 30x4y3 : 5x2y3 – 25x2y3 : 5x2y3 – 3x4y4 : 5x2y3

= 6x2 – 5 – x2y.

C. Hoạt động luyện tập

1 (Trang 25 Toán 8 VNEN Tập 1)

Không làm phép tính, hãy nhận xét xem A có chia hết cho B không, biết:

a) A = 25x3y2 và B = 7xy3;

b) A = -3a4b5c và B = 2ab4;

c) A = 3x4 – 5x3 + 4x2 + 7x – 1 và B = 3x2;

d) A = 5a3b2c + 10a2b4c3 – 2ab3c2 + bc5 và B = -5a2bc2.

Lời giải:

a) A không chia hết cho B;

b) A chia hết cho B;

c) A không chia hết cho B;

d) A không chia hết cho B.

2 (Trang 25 Toán 8 VNEN Tập 1)

Làm tính chia

Lời giải:

3 (Trang 25 Toán 8 VNEN Tập 1)

Khi thực hiện phép chia (4x5 + 8x2y3 – 12x3y) : (-4x2), bạn Bình viết:

(4x5 + 8x2y3 – 12x3y) = -4x2(-x3 – 2y3 + 3xy)

nên (4x5 + 8x2y3 – 12x3y) : (-4x2)= -x3 – 2y3 + 3xy.

Em hãy nhận xét xem bạn Bình làm đúng hay sai? Hãy làm câu 2.g) theo cách của bạn Bình và so sánh kết quả của hai cách làm.

Lời giải:

Bạn Bình làm đúng.

Giải câu 2.g) theo cách của bạn Bình như sau:

(3x2y2 – 6x2y + 12xy) : 3xy = [3xy(xy – 2x + 4)] : 3xy = xy – 2x + 4.

Vậy kết quả của hai cách làm này giống nhau.

D.E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng

1 (Trang 25 Toán 8 VNEN Tập 1)

Tìm n ∈ N để:

a) Đơn thức A = 5xny3 chia hết cho đơn thức B = 4x3y;

b) Đa thức M = 9x8yn – 15xny5 chia hết cho đơn thức N = 6x3y2.

Lời giải:

a) Có: 5xny3 : 4x3y = xn-3y2.

Để A ⋮ B thì n – 3 ≥ 0 ⇔ n ≥ 3.

Vậy với n ≥ 3 thì đơn thức A = 5xny3 chia hết cho đơn thức B = 4x3y.

b) Có: (9x8yn – 15xny5) : 6x3y2= x5yn-2

xn-3y3.

Để M ⋮ N thì n – 2 ≥ 0 và n – 3 ≥ 0 ⇔ n ≥ 3.

Vậy với n ≥ 3 thì đa thức M = 9x8yn – 15xny5 chia hết cho đơn thức N = 6x3y2.

2 (Trang 26 Toán 8 VNEN Tập 1)

Khi giải bài tập: “Xét xem đa thức A = 7x5 – 4x3 + 6x2y2 có chia hết cho đơn thức B = 2x2 hay không?”.

Hà trả lời: “A không chia hết cho B vì 7 không chia hết cho 2”;

Mai trả lời: “A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B”.

Em hãy cho ý kiến về lời giải của hai bạn.

Lời giải:

Lời giải của bạn Hà là sai, của bạn Mai là đúng.

Ta tìm được đơn thức Q = x5 – 2x + 3y2 sao cho A = B.Q nên đa thức A chia hết cho đơn thức B.

3 (Trang 26 Toán 8 VNEN Tập 1)

Làm tính chia: [2(x – y)3 + 3(x – y)4 – 5(x – y)2] : (y – x)2.

Lời giải:

Đặt x – y = t ⇒ y – x = -t.

Thay vào biểu thức, ta có:

(2t3 + 3t4 – 5t2) : (-t)2 = -2t – 3t2 + 5.

Vậy [2(x – y)3 + 3(x – y)4 – 5(x – y)2] : (y – x)2 = -2(x – y) – 3(x – y)2 + 5.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1100

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống