Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

A+B. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức

1 (Trang 26 Toán 8 VNEN Tập 1)

a) Thực hiện các yêu cầu sau

– Thực hiện phép nhân đa thức:

(3x2 – 2x – 3).(x2 – 4x + 2);

(9x2 + 6x + 4).(3x – 2).

Lời giải:

(3x2 – 2x – 3).(x2 – 4x + 2)

= 3x4 – 12x3 + 6x2 – 2x3 + 8x2 – 4x 2+ 12x – 6

= 3x4 – 14x3 + 11x2 + 8x – 6;

(9x2 + 6x + 4).(3x – 2)

= 27x3 + 18x2 + 12x – 18x2 – 12x – 8

= 27x3 – 8.

– Thực hiện phép chia 962 cho 26 theo cột dọc.

b) Làm phép chia:

(x3 – x2 – 7x + 2) : (x – 3);

(36x + 12x5 – 8x4 + 10x3 – 6x2 + 2x – 1) : (x4 + 4x3 – 3x2 + 2x – 1).

Lời giải:

Có: 36x + 12x5 – 8x4 + 10x3 – 6x2 + 2x – 1 = 12x5 – 8x4 + 10x3 – 6x2 + 38x – 1

Nên (36x + 12x5 – 8x4 + 10x3 – 6x2 + 2x – 1) : (x4 + 4x3 – 3x2 + 2x – 1)

= (12x5 – 8x4 + 10x3 – 6x2 + 38x – 1) : (x4 + 4x3 – 3x2 + 2x – 1).

2 (Trang 28 Toán 8 VNEN Tập 1)

Cho hai đa thức A = 3x4 + x3 – 6x – 4 và B = x2 + 1. Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết A dưới dạng A = B.Q + R.

Lời giải:

Như vậy, ta có R = -7x – 1 và Q = 3x2 + x – 3 nên A = (x2 + 1).(3x2 + x – 3) + (-7x – 1).

C. Hoạt động luyện tập

1 (Trang 29 Toán 8 VNEN Tập 1)

Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia:

a) (x3 – 11x + 5 – 3x2) : (x – 5);

b) (4x4 – 5x2 – 33+ 9x) : (x2 – 3).

Lời giải:

a) (x3 – 11x + 5 – 3x2) : (x – 5) = (x3 – 3x2 – 11x + 5) : (x – 5)

b) (4x4 – 5x2 – 33+ 9x) : (x2 – 3) = (4x4 – 3x3 – 5x2 + 9x – 3) : (x2 – 3)

2 (Trang 29 Toán 8 VNEN Tập 1)

Cho A = 192 – 11x3 + 9 – 20x + 2x4; B = 1 + x2 – 4x.

Tìm các đa thức Q và R sao cho A = B.Q + R.

Lời giải:

Ta có:

192 – 11x3 + 9 – 20x + 2x4 = 2x4 – 11x3 + 19x2 – 20x + 9;

1 + x2– 4x = x4 – 4x + 1.

Như vậy, ta được R = -11x3 + 19x2 – 12x + 7 và Q = 2.

3 (Trang 29 Toán 8 VNEN Tập 1)

Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia:

a) (4x2 + 4xy + y2) : (2x + y);

b) (27x3 + 1) : (3x + 1);

c) (x2 – 6xy + 9y2) : (3y – x);

d) (8x3 – 1) : (4x2 + 2x + 1).

Lời giải:

a) (4x2 + 4xy + y2) : (2x + y) = (2x + y)2 : (2x + y) = 2x + y;

b) (27x3 + 1) : (3x + 1) = (3x + 1)(9x2 – 3x + 1) : (3x + 1) = 9x2 – 3x + 1;

c) (x2 – 6xy + 9y2) : (3y – x) = (x – 3y)2 : [-(x – 3y)] = -(x – 3y);

d) (8x3 – 1) : (4x2 + 2x + 1) = (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) : (4x2 + 2x + 1) = 2x – 1.

D. Hoạt động vận dụng

1 (Trang 29 Toán 8 VNEN Tập 1)

Tính nhanh:

a) (4x4 – 9) : (2x2 – 3);

b) (8x3 – 27) : (4x2 + 6x + 9).

Lời giải:

a) (4x4 – 9) : (2x2 – 3) = [(2x2 + 3)(2x2 – 3)] : (2x2 – 3) = 2x2 + 3.

b) (8x3 – 27) : (4x2 + 6x + 9) = [(2x – 3)(4x2 + 6x + 9)] : (4x2 + 6x + 9) = 2x – 3.

2 (Trang 29 Toán 8 VNEN Tập 1)

Tìm số a để đa thức 2x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x + 2.

Lời giải:

Đa thức 2x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x + 2 thì (19x + a) – (19x + 38) = 0.

Như vậy a = 38.

3 (Trang 5 Toán 8 VNEN Tập 1)

Tìm các giá trị nguyên của n để biểu thức 2n2 – n + 2 chia hết cho biểu thức 2n + 1.

Lời giải:

Như vậy, để biểu thức 2n2 – n + 2 chia hết cho biểu thức 2n + 1 thì 3 ⋮ 2n + 1

hay 2n + 1 ∈ Ư(3).

Vậy n ∈ {-2; -1; 0; 1}.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1143

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống