Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Bài 1: Biểu thức
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Bài 2: Biến đổi biểu thức hữu tỉ
A. – y(x – y)
B. y(x – y)
C. y(x + y)
D. – y(x + y)
Lời giải
ĐKXĐ: x ≠0; y ≠ 0; x ≠ y.
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 3: Biến đổi biểu thức
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 4: Chọn khẳng định đúng
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 5: Thực hiện phép tính sau
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Bài 6: Biết A =
Lời giải
Ta có:
Vậy số cần điền là 1.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 7: Trong trường hợp biểu thức A có nghĩa thì
A. -x + 2
B. x – 2
C. -x – 2
D. x + 2
Lời giải
Ta có:
Vậy ta cần điền là: – x – 2
Đáp án cần chọn là: C
Bài 8: Cho phân thức
a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác định
A. x = 2
B. x ≠ 2
C. x > 2
D. x < 2
Lời giải
Phân thức
Đáp án cần chọn là: B
b) Tính giá trị biểu thức khi x = 2020
A. 2018
B. 2022
C. 2016
D. 2024
Lời giải
Ta có:
Thay x = 2020 (thỏa mãn điều kiện x ≠ 2) vào biểu thức x – 2 ta được 2020 – 2 = 2018.
Vậy với x = 2020 thì giá trị biểu thức là 2018
Đáp án cần chọn là: A
Bài 9: Cho phân thức
a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác định
Lời giải
Phân thức
Đáp án cần chọn là: A
b) Tính giá trị biểu thức khi
Lời giải
Ta có:
Thay
Vậy với x =
Đáp án cần chọn là: C
Bài 10: Cho biểu thức
a) Với giá trị nào của x thì B xác định
A. x ≠ {0; 2}
B. x ≠ {-2; 0; 2}
C. x ≠ {-2; 2}
D. x ≠ {0; 2}
Lời giải
Phân thức
Đáp án cần chọn là: B
b) Rút gọn B ta được
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 11: Cho biểu thức
a) Với giá trị nào của x thì N xác định
Lời giải
Phân thức
Đáp án cần chọn là: A
b) Rút gọn N ta được
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Bài 12: Cho
a) Rút gọn C ta được
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
b) Tính giá trị biểu thức C tại x thỏa mãn |2x + 1| = 5
A. C =
B. C = 3
C. C = -3
D. C = 0
Lời giải
Ta có |2x + 1| = 5
Đáp án cần chọn là: C
Bài 12: Cho
a) Rút gọn D ta được
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
b) Tính giá trị biểu thức D tại x thỏa mãn |x – 1| = 2.
Lời giải
Điều kiện x ≠ ±1
Ta có |x – 1| = 2
Thay x = 3 vào
Đáp án cần chọn là: D
Bài 13: Cho
a) Biểu thức rút gọn của P là
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
A. x = 2
B. x = 1
C. x = -1
D. x = -2
Lời giải
Theo câu trên ta có:
Vậy x = -1
Đáp án cần chọn là: C
Bài 14: Cho
a) Biểu thức rút gọn của Q là
Lời giải
ĐK: x ≠ ±3
Đáp án cần chọn là: D
b) Tìm x để Q = x – 1
A. x = 0; x = 4
B. x = 4
C. x = 0
D. x = 0; x = -4
Lời giải
ĐK: x ≠ ±3
Vậy x = 0; x = 4 thỏa mãn yêu cầu đề bài
Đáp án cần chọn là: A
Bài 15: Cho
a) Rút gọn M ta được
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Bài 16: Cho
a) Rút gọn P ta được
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
b) Tính P khi x = -1
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
c) Để P = 2 thì giá trị của x là:
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
d) Tìm x Є Z để P + 1 Є Z
A. x Є {-25; -5; -3; 15}
B. x Є {-25; -5; -3}
C. x Є {5; -5; -3; 15}
D. x Є {-25; 15}
Lời giải
x Є Z để P + 1 Є Z ⇒ (x + 4) Є Ư(19) = {±1; ±19}
Vậy x Є {-25; -5; -3; 15} thì P + 1 Є Z
Đáp án cần chọn là: A
Bài 17: Cho
Chọn câu đúng.
A. E > 0 với mọi x ± 1
B. E > 0 với mọi x> 0; x ≠ 1
C. E > 0 với mọi x < 0
D. E< 0 với mọi x> 0; x ≠ 1
Lời giải
Đk: x ± 1
Ta có:
Ta thấy với x ± 1 thì 1 + x2 ≥ 1 > 0 và (1+ x)2 > 0 nên (1 + x2)(1 + x)2 > 0
Suy ra
Đáp án cần chọn là: B
Bài 18: Cho
A. Giá trị của N luôn là số nguyên
B. Giá trị của N luôn là số nguyên dương
C. Giá trị của N luôn bằng 0
D. Giá trị của N luôn không âm
Lời giải
ĐK x ≠ 2
Đặt x – 1 = t. ta có x = t +1; x – 2 = t – 1
Dó đó:
Thay x – 1 = t ta được N = -(x – 1) – 1 = -x
Vì x là số nguyên nên giá trị của N cũng luôn là số nguyên
Đáp án cần chọn là: A
Bài 19: Cho
A. 3
B. 0
C. 2
D. -2
Lời giải
ĐKXĐ: x ≠ 2
Ta có:
Đáp án cần chọn là: C
Bài 20: Cho
a) Rút gọn Q ta được
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
b) Giá trị nhỏ nhất của Q với x ≥ 2 là
Lời giải
Dấu “=” xảy ra khi x = 2 ™.
Vậy Min Q = 2 ⇔ x = 2
Đáp án cần chọn là: C
Bài 21: Cho x; y; z ≠ 0 thỏa mãn x – y + z = 0. Tính giá trị biểu thức:
Lời giải
Từ x + y + z = 0 ⇒ x + y = -z ⇒ x2 + 2xy + y2 = z2 ⇒ x2 + y2 – z2 = -2xy
Đáp án cần chọn là: C