I/ Lý thuyết & Bài tập theo bài học

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

I. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?

( 1 )    ( – 4 ).5 ≤ ( – 5 ).4

( 2     ( – 7 ).12 ≥ ( – 7 ).11

( 3 )    – 4x2 > 0

   A. ( 1 ),( 2 ) và ( 3 )   B. ( 1 ),( 2 )

   C. ( 1 )   D. ( 2 ),( 3 )

+ Ta có: ( – 4 ).5 = 4.( – 5 ) → Khẳng định ( 1 ) sai.

+ Ta có: 12 > 11 ⇒ 12.( – 7 ) < 11.( – 7 ) → Khẳng định ( 2 ) sai.

+ Ta có: x2 ≥ 0 ⇒ – 4x2 ≤ 0 → Khẳng định ( 3 ) sai

Chọn đáp án A.

Bài 2: Cho a + 1 ≤ b + 2. So sánh hai số 2a + 2 và 2b + 4 nào dưới đây đúng ?

   A. 2a + 2 > 2b + 4

   B. 2a + 2 < 2b + 4

   C. 2a + 2 ≤ 2b + 4

   D. 2a + 2 ≥ 2b + 4

Với ba số a, b và c mà c > 0, ta có: Nếu a ≤ b thì ac ≤ bc

Khi đó, ta có: a + 1 ≤ b + 2 ⇒ 2( a + 1 ) ≤ 2( b + 2 ) ⇔ 2a + 2 ≤ 2b + 4.

Chọn đáp án C.

Bài 3: Cho a > b. Khẳng định nào sau đây đúng?

   A. – 3a – 1 > – 3b – 1

   B. – 3( a – 1 ) < – 3( b – 1 )

   C. – 3( a – 1 ) > – 3( b – 1 )

   D. 3( a – 1 ) < 3( b – 1 )

+ Ta có: a > b ⇒ – 3a < – 3b ⇔ – 3a – 1 < – 3b – 1

→ Đáp án A sai.

+ Ta có: a > b ⇒ a – 1 > b – 1 ⇔ – 3( a – 1 ) < – 3( b – 1 )

→ Đáp án B đúng.

+ Ta có: a > b ⇒ a – 1 > b – 1 ⇔ – 3( a – 1 ) < – 3( b – 1 )

→ Đáp án C sai.

+ Ta có: a > b ⇒ a – 1 > b – 1 ⇔ 3( a – 1 ) > 3( b – 1 )

→ Đáp án D sai.

Chọn đáp án B.

Bài 4: Cho a ≥ b. Khẳng định nào sau đây đúng?

   A. 2a – 5 ≤ 2( b – 1 )

   B. 2a – 5 ≥ 2( b – 1 )

   C. 2a – 5 ≥ 2( b – 3 )

   D. 2a – 5 ≤ 2( b – 3 )

+ Ta có: a ≥ b ⇒ 2a ≥ 2b

Mặt khác, ta có: – 5 ≥ – 6

Khi đó 2a – 5 ≥ 2b – 6 hay 2a – 5 ≥ 2( b – 3 ).

Chọn đáp án C.

Bài 5: Cho x > 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

   A. ( x + 1 )2 ≤ 0

   B. ( x + 1 )2 > 1

   C. ( x + 1 )2 ≤ 1

   D. ( x + 1 )2 < 1

Ta có: x > 0 ⇒ x + 1 > 1 ⇒ ( x + 1 )2 > 12.

Hay ( x + 1 )2 > 1.

Chọn đáp án B.

Bài 6: Cho tam giác ABC, khẳng định nào sau đây đúng?

Chọn đáp án A

Bài 7: Cho a > b. So sánh: 2a + 10 và 2b + 9

   A. 2a + 10 < 2b + 9

   B. 2a +10 = 2b + 9

   C. 2a + 10 > 2b + 9

   D. Chưa thể kết luận

* Ta có: a > b nên 2a > 2b

Suy ra: 2a + 9 >> 2b + 9 (1)

* Lại có: 10 > 9 nên 2a + 10 > 2a + 9 (2)

Từ (1) và (2) suy ra: 2a+ 10 > 2b + 9

Chọn đáp án C

Bài 8: Cho -2a – 8 < – 2b – 8. So sánh a và b

   A. a > b     B. a < b

   C. a > b+1     D. a < b + 1

Ta có: – 2a – 8 < – 2b – 8 nên: -2a – 8 + 8 < – 2b – 8 + 8 hay -2a < – 2b

Nhân cả 2 vế bất đẳng thức với -1/2 < 0 ta được: a > b

Chọn đáp án A

Bài 9: Cho a < b . Khi đó:

   A. 2a – 3 < 2b + 4

   B. – 2a – 3 < – 2b + 4

   C. 2a + 3 < 2b – 4

   D. – 2a + 1 < – 2b +2

Ta có: a < b, nhân cả 2 vế bất đẳng thức với 2 > 0 ta được: 2a < 2b

Suy ra: 2a – 3 < 2b – 3 (1)

Lại có: -3 < 4 nên 2b – 3 < 2b + 4 (2)

Từ (1) và (2) suy ra: 2a – 3 < 2b + 4

Chọn đáp án A

Bài 10: Cho 4a < 7a . Khẳng định nào sau đây là đúng?

   A. a < 0     B. 2a +1 < 1

   C. a > 0     D. -3a > 0

Ta có: 4a < 7a nên 4a + (-4a) < 7a + (- 4a) hay 0 < 3a (1)

Nhân cả 2 vế của bất đẳng thức (1) với 1/3 > 0 ta được:

Vậy a > 0

Chọn đáp án C

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1045

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống