I/ Lý thuyết & Bài tập theo bài học

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

I. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Bất phương trình ax + b > 0 vô nghiệm khi




Nếu a > 0 thì ax + b > 0 ⇔ x > – b/a nên

Nếu a < 0 thì ax + b > 0 ⇔ x < – b/a nên

Nếu a = 0 thì ax + b > 0 có dạng 0x + b > 0

Với b > 0 thì S = R.

Với b ≤ 0 thì S = Ø

Chọn đáp án D.

Bài 2: Tập nghiệm S của bất phương trình: 5x – 1 ≥ (2x)/5 + 3 là?

   A. S = R

   B. x > 2

   C. x < -5/2

   D. x ≥ 20/23;

Ta có: 5x – 1 ≥ (2x)/5 + 3 ⇔ 25x – 5 ≥ 2x + 15 ⇔ 23x ≥ 20 ⇔ x ≥ 20/23.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ≥ 20/23;

Chọn đáp án D.

Bài 3: Bất phương trình

có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn – 10 ?

   A. 4   B. 5

   C. 9   D. 10

Ta có:

Vì x ∈ Z, – 10 < x ≤ – 5 nên có 5 nghiệm nguyên.

Chọn đáp án B.

Bài 4: Tập nghiệm S của bất phương trình: (1 – √2)x < 2√ – 2 là?

   A. x > 2

   B. x > √2

   C. x < -√ 2

   D. S = R

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: x > √2

Chọn đáp án B.

Bài 5: Bất phương trình ( 2x – 1 )( x + 3 ) – 3x + 1 ≤ ( x – 1 )( x + 3 ) + x2 – 5 có tập nghiệm là?

   A. x < – 2/3

   B. x ≥ – 2/3

   C. S = R

   D. S = Ø

Ta có: ( 2x – 1 )( x + 3 ) – 3x + 1 ≤ ( x – 1 )( x + 3 ) + x2 – 5

⇔ 2x2 + 5x – 3 – 3x + 1 ≤ x2 + 2x – 3 + x2 – 5 ⇔ 0x ≤ – 6

⇔ x ∈ Ø → S = Ø

Chọn đáp án D.

Bài 6: Giải bất phương trình : 2x + 4 < 16

   A. x > 6     B. x < 6

   C. x < 8     D. x > 8

Chọn đáp án B

Bài 7: Giải bất phương trình: 8x + 4 > 2(x+ 5)

   A. x > 2     B. x < -1

   C. x > -1     D. x > 1

Ta có: 8x + 4 > 2( x +5 )

⇔ 8x + 4 > 2x + 10

⇔ 8x – 2x > 10 – 4

⇔ 6x > 6

⇔ x > 6 : 6

⇔ x > 1

Chọn đáp án D

Bài 8: Giải bất phương trình:

Chọn đáp án C

Bài 9: Giải bất phương trình: (x + 2).(x – 3) > (2- x). (6 – x)

Chọn đáp án A

Bài 10: Tìm m để x = 2 là nghiệm bất phương trình: mx + 2 < x + 3 + m

   A. m = 2     B. m < 3

   C. m > 1     D. m < – 3

Do x = 2 là nghiệm của bất phương trình đã cho nên:

⇔ 2m + 2 < 2 + 3 + m

⇔ 2m – m < 2 + 3- 2

⇔ m < 3

Chọn đáp án B

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 941

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống