Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Biểu thức A = | 4x | + 2x – 1 với x < 0, rút gọn được kết quả là?
A. A = 6x – 1
B. A = 1 – 2x
C. A = – 1 – 2x
D. A = 1 – 6x
Ta có: x < 0 ⇒ | 4x | = – 4x
Khi đó ta có: A = | 4x | + 2x – 1 = – 4x + 2x – 1 = – 2x – 1
Chọn đáp án C.
Bài 2: Tập nghiệm của phương trình: | 3x + 1 | = 5
A. S = { – 2 }
B. S = { 4/3 }
C. S = { – 2;4/3 }
D. S = { Ø }
Ta có: | 3x + 1 | = 5 ⇔
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = { – 2;4/3 }
Chọn đáp án C.
Bài 3: Tập nghiệm của phương trình |2 – 3x| = |5 – 2x| là?
A. S = { – 3;1 }
B. S = { – 3;7/5 }
C. S = { 0;7/5 }
D. S = { – 3;1 }
Ta có: |2 – 3x| = |5 – 2x| ⇔
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { – 3;7/5 }
Chọn đáp án B.
Bài 4: Giá trị m để phương trình | 3 + x | = m có nghiệm x = – 1 là?
A. m = 2 B. m = – 2
C. m = 1 D. m = – 1
Phương trình đã cho có nghiệm x = – 1 nên ta có: | 3 + ( – 1 ) | = m ⇔ m = 2.
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.
Chọn đáp án A.
Bài 5: Giá trị của m để phương trình | x – m | = 2 có nghiệm là x = 1 ?
A. m ∈ { 1 }
B. m ∈ { – 1;3 }
C. m ∈ { – 1;0 }
D. m ∈ { 1;2 }
Phương trình có nghiệm x = 1, khi đó ta có:
| 1 – m | = 2 ⇔
Vậy giá trị m cần tìm là m ∈ { – 1;3 }
Chọn đáp án B.
Bài 6: Rút gọn biểu thức A = |2x + 4| + 2(x – 3) với x > 0
A. 4x – 2 B. 3 – 4x C. -10 D. 4x -10
Chọn đáp án A
Bài 7: Với x > 2 thì |3 – (2x – 1)| bằng ?
A. 2x + 4 B. 2x – 4 C. 2x – 1 D. 2x – 2
Chọn đáp án B
Bài 8: Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn: |6 – 2(x + 2)| = 2 – 2x
A. x = 1 B. x < 1 C. x ≤ 1 D. x > 1
Chọn đáp án C
Bài 9: Giải phương trình sau: |x + 1| = 2x + 7
A. x = 8 hoặc x = -2 B. x = 2 C. x = 2 hoặc x = 8 D. x = 8
Chọn đáp án D
Bài 10: Giải phương trình |2 – (x + 4)| = |2x – 3(x + 2)|
A. x = 3 hoặc x = -4 B. x = 1 hoặc x = -2 C. x = -4 D. x = 4 và x = 2
Chọn đáp án C