Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Ann: Hi, Brian. Are you going to do anything this weekend?
Brian: Hi, Ann. No, I’m free. What’s up?
Ann: Would you like to go to the exhibition with me?
Brian: That’s great. What are we going to see there?
Ann: It’s a technological exhibition. We can see the first mobile phone and fax machine.
Brian: Oh sorry. My mom’s calling. Could you please hold on a minute?
Ann: Sure.
(Some time later)
Brian: Hi, I’m back. A technological exhibition? Sounds interesting. What time does it start?
Ann: At 8 a.m on Saturday. But we should go earlier to have breakfast together.
Brian: Agree. I’ll come and pick you up at 7 a.m. Alright?
Ann: Okay. See you.
Brian: See you later.
Question : 1
Brian is free that weekend.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Hi, Ann. No, I’m free. What’s up?”.
Dịch: Chào Ann nhé. Không tớ chả làm gì, tớ rảnh. Có chuyện gì á?
Question : 2
Ann invites Brian to go to the cinema with her.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Would you like to go to the exhibition with me?”.
Dịch: Bạn có muốn đi đến buổi triển lãm với tớ không?
Question : 3
They can see the first mobile phone and fax machine at the exhibition.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “We can see the first mobile phone and fax machine.”.
Dịch: Chúng ta có thể nhìn thấy chiếc điện thoại và máy fax đầu tiên.
Question : 4
The exhibition starts at 8 p.m on Saturday.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: – “What time does it start? – At 8 a.m on Saturday.”.
Dịch: – Mấy giờ bắt đầu vậy? – 8h sáng thứ 7 nhé.
Question : 5
Ann will pick Brian up an hour earlier.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Brian: Agree. I’ll come and pick you up at 7 a.m. Alright?”.
Dịch: Brian: Tớ sẽ đến đón cậu lúc 7h sáng nhé. Được không?
Đề bàiChoose the letter A, B, C or D to complete the passage below
This is Peter. He is twelve years old. He is a student. He ___________ (6) in a big villa in the suburb of the city. There __________ (7) 4 people in his family: his parents, his younger sister and him. His father is an engineer. His mother is a teacher. And his younger sister is a pupil. There are 5 rooms ________ (8) his house: living room, kitchen, bathroom, bedroom and toilet. The living room is his _________ (9) place ________ (10) he can sit on the armchair and watch television with his family
Question : 6
A. lives B. live
C. living D. lived
Đáp án: A
Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại đơn. Cấu trúc “live in sw”: sống ở đâu
Dịch: Anh ấy sống ở một biệt thự lớn ở ngoại thành.
Question : 7
A. is B. be
B. being D. are
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc “there are + Ns”: có…
Dịch: Có 4 người trong gia đình cậu ấy: bố mẹ, em gái và cả cậu ấy nữa.
Question : 8
A. at B. in C. of D. to
Đáp án: B
Giải thích: In: ở trong
Dịch: Có 5 phòng trong ngôi nhà của cậu ấy.
Question : 9
A. favorite B. boring
C. messy D. noisy
Đáp án: A
Giải thích: favourite: ưa thích
Dịch: Phòng khách là căn phòng ưa thích của cậu ấy.
Question : 10
A. because B. but
C. so D. however
Đáp án: A
Giải thích: “because” có nghĩa là vì, dùng để nối 2 vế nguyên nhân kết quả
Dịch: Phòng khách là căn phòng ưa thích của cậu ấy, vì cậu ấy có thể ngồi trên ghế bành và xem ti vi với cả gia đình.
Đề bàiChoose the letter A, B, C or D to answer these following questions
I’m Alex. My close friend is Johnson. We are both 14 years old. He lives near my house. I called him this morning. We arranged to go fishing with each other but sadly I didn’t have any fishing rod. Firstly, no one answered the phone. At midday, I called again and his mother answered. She said Johnson was upstairs. Therefore, I left him a message. There is a movie named “Baby shark” will be on tonight. Perhaps he wants to come and see it with me. After that, we will go to the stationery to buy some school objects for the new school year. It would be fun.
Question : 11
How old are Alex and Johnson?
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “We are both 14 years old.”.
Dịch: Chúng tớ đều 14 tuổi.
Question : 12
When did Alex call Johnson?
A. this morning
B. yesterday
C. this afternoon
D. tomorrow
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “I called him this morning”.
Dịch: Mình gọi bạn ấy lúc sáng nay.
Question : 13
Why couldn’t they go fishing?
A. Alex didn’t have any fishing rod.
B. Johnson didn’t have any fishing rod.
C. They didn’t enjoy fishing.
D. Fishing is boring.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “We arranged to go fishing with each other but sadly I didn’t have any fishing rod.”.
Dịch: Chúng tớ dự định đi câu cá cùng nhau mà tớ lại chẳng có cần câu.
Question : 14
Did Johnson answer the phone?
A. Yes he did
B. No, he didn’t
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Firstly, no one answered the phone. At midday, I called again and his mother answered.”.
Dịch: Đầu tiên, chẳng có ai nghe cả. Giữa trưa mình gọi lại thì mẹ bạn ấy nghe.
Question : 15
Where will they go to buy some school objects for the new school year?
A. the exhibition
B. the cinema
C. the house
D. the stationery
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “we will go to the stationery to buy some school objects for the new school year.”.
Dịch: Chúng tớ sẽ đi đến cửa hàng văn phòng phẩm để mua đồ dùng học tập cho năm học mới.
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question : 1
My friend/ never/ ride/ horse/ before.
A. My friend never ridden a horse before.
B. My friend never rode a horse before.
C. My friend has never ridden a horse before.
D. My friend had never ridden a horse before.
Đáp án: C
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với mốc thời gian “never”
Dịch: Bạn tôi chưa từng cưỡi ngựa trước đây.
Question : 2
How many/ picture/ there/ wall?
A. How many pictures is there in the wall?
B. How many pictures are there on the wall?
C. How many picture is there on the wall?
D. How many picture are there in the wall?
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “how many + Ns + are there + in/ on the + N?”: có bao nhiêu
On the wall: ở trên tường
Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường?
Question : 3
My uncle/ live/ countryside/ family.
A. My uncle live in the countryside family.
B. My uncle lives in the countryside with her family.
C. My uncle lives in the countryside with his family.
D. My uncle live in the countryside to family.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc: “live in sw with sb”: sống ở đâu với ai
Dịch: Chú của tôi sống ở vùng nông thôn với gia đình.
Question : 4
Her cat/ play with/ ball/ under/ table now.
A. Her cat plays with the ball under the table now.
B. Her cat is playing with a ball under the table now.
C. Her cat play with a ball under the table now.
D. Her cat is playing with the ball under table now.
Đáp án: B
Giải thích: Câu ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “now”
Play with st: chơi đùa với cái gì
Dịch: Con mèo của cô ấy đang chơi đùa với 1 quả bóng ở dưới gầm bàn.
Question : 5
Could you/ show/ me/ way/ cinema, please?
A. Could you show me way to the cinema, please?
B. Could you to show me the way to the cinema, please?
C. Could you show me the way to the cinema, please?
D. Could you to show me way to cinema, please?
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc hỏi đường lịch sự: “Could you show me the way to the + N?”: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến… được không?
Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường đến rạp chiếu phim được không?
Đề bài Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question : 6
There/ house/ tree/ our/ is/ behind/ a.
A. There our tree is behind a house.
B. There a house behind is our tree.
C. There is our house behind tree a.
D. There is a tree behind our house.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “there is + a/an + N”: có…
Dịch: Có một cái cây sau nhà chúng tôi.
Question : 7
I/ play/ how to/ know/ game/ don’t/ the.
A. I don’t know how to play the game.
B. I know don’t the game play how to.
C. I how to don’t play know the game.
D. I don’t play the game how to know.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “know how to V”: biết cách làm gì
Dịch: Tôi không biết cách chơi trò chơi đó.
Question : 8
My/ bedroom/ house/ in my/ favorite/ room/ is/ my.
A. My house favorite room in my bedroom is my.
B. My my favorite is room bedroom in my house.
C. My favorite room in my house is my bedroom.
D. My favorite bedroom is room my in my house.
Đáp án: C
Giải thích: favorite: ưa thích
Dịch: Căn phòng ưa thích của tôi trong nhà là phòng ngủ của tôi.
Question : 9
follow/ It’s/ to/ direction/ difficult.
A. It’s difficult to follow your direction.
B. It’s direction to follow your difficult.
C. It’s follow to direction your difficult.
D. It’s follow to difficult your direction.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật là khó khi đi theo chỉ dẫn của bạn.
Question : 10
are/ sides/ the/ positive/ and/ negative/ What/ of/ the/ Internet/?
A. What are the negative sides positive and of the Internet?
B. What are the of the positive and negative sides Internet?
C. What are the positive and negative sides of the Internet?
D. What are the sides positive and negative of the Internet?
Đáp án: C
Giải thích: positive and negative sides: khía cạnh tích cực và tiêu cực
Dịch: Khía cạnh tích cực và tiêu cực của mạng xã hội là gì?
Question : 11
I find cooking in my free time relaxing.
A. It’s relaxing to me to cook in my free time.
B. Cooking is relaxing for free time.
C. Free time relaxing is cooking.
D. I spend cooking my free time.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: “find + st + adj”: cảm thấy cái gì như thế nào
Dịch: Tôi thấy nấu nướng trong lúc rảnh thật thư giãn.
Question : 12
I close friend gave me a wonderful present on my birthday.
A. I gave my friend a wonderful present on my birthday.
B. I was given a wonderful present on my birthday.
C. A wonderful present was given me on my birthday.
D. My birthday gave a wonderful present.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc bị động 2 tân ngữ: give sb st => be given st
Dịch: Tôi được tặng một món quà tuyệt vời trong ngày sinh nhật.
Question : 13
Skateboarding is her hobby.
A. She doesn’t like skateboarding.
B. Skateboarding is fun.
C. Hobby includes skateboarding.
D. Her favourite leisure activity is skateboarding.
Đáp án: D
Giải thích: favourite leisure activity = hobby: sở thích
Dịch: Sở thích của cô ấy là lướt ván.
Question : 14
He likes to listen to pop music than to watch TV after school.
A. He prefers listening to pop music to watching TV after school.
B. He like watching TV more than listening to music after school.
C. Listening to pop music is more exciting than watching TV.
D. Watching TV is less interesting than listening to pop music.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì
Dịch: Anh ấy thích nghe nhạc Hàn hơn xem ti vi.
Question : 15
My parents insist me on learning Spanish.
A. My parents want me to study Spanish.
B. My parents teach me to study Spanish.
C. My parents make me to study Spanish.
D. My parents remind me to study Spanish.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “want sb to V”: muốn ai làm gì
Dịch: Bố mẹ muốn tôi học tiếng Tây Ban Nha.