Unit 7: My Neighborhood

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Let me introduce you to Steven. He is a newcomer. He lives next-door to me in the same apartment building. He wants me to show him around the neighborhood. “There is everything in our area. Over there is a supermarket and a restaurant to the left of the building. There is a post office opposite the restaurant and there is a park between the supermarket and the parking lot. The supermarket sells a lot of things. If you want to look for a place of recreation, let’s go to the pub next to the park. Don’t worry about the price. It’s as comfortable as your home but only as cheap as a convenient store. There is a hospital only 3 kilometers from here.”

Question 1: Steven is a new comer to the neighborhood.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Let me introduce you to Steven. He is a newcomer.”.

Dịch: Để tôi giới thiệu bạn với Steven. Anh ấy mới đến sống ở khu này.

Question 2: There is a cafeteria next to the supermarket.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Over there is a supermarket and a restaurant to the left of the building”.

Dịch: Ở đằng kia có một siêu thị và một nhà hàng ở bên trái toà nhà.

Question 3: There is a post office between the restaurant and the park.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “There is a post office opposite the restaurant”.

Dịch: Có một bưu điện đối diện nhà hàng.

Question 4: The supermarket sells a lot of things.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “The supermarket sells a lot of things.”.

Dịch: Siêu thị bán rất nhiều thứ.

Question 5: The hospital is more than three kilometers from there.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “There is a hospital only 3 kilometers from here”.

Dịch: Có một bệnh viện chỉ 3 km từ chỗ này.

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Viet is a student and he lives in a bed-sit on the suburb of Hanoi. It’s a part ________ (6) an old house. He ________ (7) one room and a kitchen and share a bathroom with three other people. In his room, there is a bed on the left hand side. There is ________ (8) armchair beside the bed. The desk is opposite the bed and there is a closet on the right side of the room. Above the desk, there is a bookshelf ________ (9) above the bed there is a clock. He has a TV and a Wi-Fi, too. In the kitchen, there is a cooker on the right hand side. The sink is ________ (10) the cooker. There’s a small table and two chairs in the center. The kitchen is small, but it’s ok. Viet like his room very much

Question 6:

A. for

B. in

C. of

D. with

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ “a part of st” một phần của cái gì

Dịch: Đó là một phần của 1 căn nhà cũ

Question 7:

A. has

B. comes

C. gives

D. lets

Đáp án: A

Giải thích: have st: có cái gì

Dịch: Cậu ấy có một căn phòng và một nhà bếp, và chia sẻ nhà tắm với 3 người khác.

Question 8:

A. a

B. an

C. the

D. x

Đáp án: B

Giải thích: an + danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u)

Dịch: Có một chiếc ghế bành cạnh giường.

Question 9:

A. and

B. so

C. but

D. however

Đáp án: A

Giải thích: and nối 2 về câu tương đồng về nghĩa

Dịch: Phía bên trên bàn học có một giá sách, phía bên trên giường ngủ có một chiếc đồng hồ.

Question 10:

A. next

B. between

C. to

D. near

Đáp án: D

Giải thích: near: gần với

Các từ khác cần đi theo cụm: next to, between…and…

Dịch: Chậu rửa gần với nồi cơm điện

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

Hi, my name is David and my favorite activity is watching television. I often watch cartoon on Disney channel. My grandmother and mother enjoy watching craft programs. My daddy and brother love watching football matches on the sport channel. I usually spend about 2 hours a day watching TV. In the evening, all the family gather and watch the news and weather forecast. Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow. I think you should bring along a raincoat before going out.

Question 11: What is David’s hobby?

A. dancing tango

B. playing football

C. watching television

D. doing homework

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “…my favorite activity is watching television.”.

Dịch: Hoạt động ưa thích của tớ là xem ti vi.

Question 12: What does he often watch on Disney channel?

A. news

B. cartoon

C. craft

D. sports

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “I often watch cartoon on Disney channel.”.

Dịch: Tớ thường xem hoạt hình trên kênh Disney.

Question 13: Who love watching football matches?

A. His brother

B. His father

C. His mother

D. Both A&B

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “My daddy and brother love watching football matches on the sport channel.”.

Dịch: Bố và anh tớ thích xem các trận đấu bóng đá trên kênh thể thao.

Question 14: How many hours a day does David spend watching TV?

A. one

B. two

C. three

D. four

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “I usually spend about 2 hours a day watching TV.”.

Dịch: Tớ thường dành khoảng 2 giờ 1 ngày xem TV.

Question 15: Will it rain tomorrow?

A. Yes, it will

B. Yes, it is

C. No, it won’t

D. No, it isn’t

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow.”.

Dịch: Hôm nay, cô dự báo thời tiết nói mai sẽ mưa đấy.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1084

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống