Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Let me introduce you to Steven. He is a newcomer. He lives next-door to me in the same apartment building. He wants me to show him around the neighborhood. “There is everything in our area. Over there is a supermarket and a restaurant to the left of the building. There is a post office opposite the restaurant and there is a park between the supermarket and the parking lot. The supermarket sells a lot of things. If you want to look for a place of recreation, let’s go to the pub next to the park. Don’t worry about the price. It’s as comfortable as your home but only as cheap as a convenient store. There is a hospital only 3 kilometers from here.”
Question 1: Steven is a new comer to the neighborhood.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Let me introduce you to Steven. He is a newcomer.”.
Dịch: Để tôi giới thiệu bạn với Steven. Anh ấy mới đến sống ở khu này.
Question 2: There is a cafeteria next to the supermarket.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Over there is a supermarket and a restaurant to the left of the building”.
Dịch: Ở đằng kia có một siêu thị và một nhà hàng ở bên trái toà nhà.
Question 3: There is a post office between the restaurant and the park.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “There is a post office opposite the restaurant”.
Dịch: Có một bưu điện đối diện nhà hàng.
Question 4: The supermarket sells a lot of things.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “The supermarket sells a lot of things.”.
Dịch: Siêu thị bán rất nhiều thứ.
Question 5: The hospital is more than three kilometers from there.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “There is a hospital only 3 kilometers from here”.
Dịch: Có một bệnh viện chỉ 3 km từ chỗ này.
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Viet is a student and he lives in a bed-sit on the suburb of Hanoi. It’s a part ________ (6) an old house. He ________ (7) one room and a kitchen and share a bathroom with three other people. In his room, there is a bed on the left hand side. There is ________ (8) armchair beside the bed. The desk is opposite the bed and there is a closet on the right side of the room. Above the desk, there is a bookshelf ________ (9) above the bed there is a clock. He has a TV and a Wi-Fi, too. In the kitchen, there is a cooker on the right hand side. The sink is ________ (10) the cooker. There’s a small table and two chairs in the center. The kitchen is small, but it’s ok. Viet like his room very much
Question 6:
A. for
B. in
C. of
D. with
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ “a part of st” một phần của cái gì
Dịch: Đó là một phần của 1 căn nhà cũ
Question 7:
A. has
B. comes
C. gives
D. lets
Đáp án: A
Giải thích: have st: có cái gì
Dịch: Cậu ấy có một căn phòng và một nhà bếp, và chia sẻ nhà tắm với 3 người khác.
Question 8:
A. a
B. an
C. the
D. x
Đáp án: B
Giải thích: an + danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u)
Dịch: Có một chiếc ghế bành cạnh giường.
Question 9:
A. and
B. so
C. but
D. however
Đáp án: A
Giải thích: and nối 2 về câu tương đồng về nghĩa
Dịch: Phía bên trên bàn học có một giá sách, phía bên trên giường ngủ có một chiếc đồng hồ.
Question 10:
A. next
B. between
C. to
D. near
Đáp án: D
Giải thích: near: gần với
Các từ khác cần đi theo cụm: next to, between…and…
Dịch: Chậu rửa gần với nồi cơm điện
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Hi, my name is David and my favorite activity is watching television. I often watch cartoon on Disney channel. My grandmother and mother enjoy watching craft programs. My daddy and brother love watching football matches on the sport channel. I usually spend about 2 hours a day watching TV. In the evening, all the family gather and watch the news and weather forecast. Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow. I think you should bring along a raincoat before going out.
Question 11: What is David’s hobby?
A. dancing tango
B. playing football
C. watching television
D. doing homework
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “…my favorite activity is watching television.”.
Dịch: Hoạt động ưa thích của tớ là xem ti vi.
Question 12: What does he often watch on Disney channel?
A. news
B. cartoon
C. craft
D. sports
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “I often watch cartoon on Disney channel.”.
Dịch: Tớ thường xem hoạt hình trên kênh Disney.
Question 13: Who love watching football matches?
A. His brother
B. His father
C. His mother
D. Both A&B
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “My daddy and brother love watching football matches on the sport channel.”.
Dịch: Bố và anh tớ thích xem các trận đấu bóng đá trên kênh thể thao.
Question 14: How many hours a day does David spend watching TV?
A. one
B. two
C. three
D. four
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “I usually spend about 2 hours a day watching TV.”.
Dịch: Tớ thường dành khoảng 2 giờ 1 ngày xem TV.
Question 15: Will it rain tomorrow?
A. Yes, it will
B. Yes, it is
C. No, it won’t
D. No, it isn’t
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow.”.
Dịch: Hôm nay, cô dự báo thời tiết nói mai sẽ mưa đấy.