Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Peter’s uncle ____________ to Hue next month.
A. travel
B. traveling
C. to travel
D. will travel
Đáp án: D
Giải thích: câu có mốc thời gian next month nên động từ chia thời tương lai đơn.
Dịch: Bác của Peter sẽ đến Huế tháng tới.
Question 2: I bought this new software _____ Chinese.
A. for learning
B. learning
C. to learn
D. learned
Đáp án: C
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Tôi mua quyển từ điển này để học tiếng trung.
Question 3: She got a swollen spot ________ a bee sting.
A. because of
B. despite
C. although
D. so
Đáp án: A
Giải thích: because of + N: bởi vì
Dịch: Anh ấy bị mụn nhọt vì ong đốt.
Question 4: After the fire, we call the ________ to take the victims to the hospital.
A. blanket
B. emergency
C. ambulance
D. alchohol
Đáp án: C
Giải thích: ambulance: xe cứu thương
Dịch: Sau trận hoả hoạn, chúng tôi gọi xe cứu thương đưa nạn nhân đến bệnh viện
Question 5: Mary jogs everyday ______ lose weight.
A. so she can
B. so that she can
C. because she can
D. so that to
Đáp án: B
Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích: S V so that S can/could V.
Dịch: Mary đi bộ mỗi ngày để giảm cân.
Question 6: I will take a first-aid _________ to learn how to help people in case of emergency.
A. course
B. handkerchief
C. wound
D. ambulance
Đáp án: A
Giải thích: take a first–aid course: tham gia khoá học sơ cứu
Dịch: Tôi sẽ tham gia một khoá học sơ cứu để học cách cứu người trong trường hợp cấp bách.
Question 7: Come to me if you ________help.
A. need
B. in need
C. needed
D. needing
Đáp án: A
Giải thích: câu điều kiện loại 1 với mệnh đề chính ở dạng mệnh lệnh thức.
Dịch: Đến gặp tôi nếu bạn cần giúp đỡ.
Question 8: He advised me to take an English course. I_________ take it early.
A. should
B. shall
C. will
D. may
Đáp án: A
Giải thích: advisesb to V: khuyên ai làm gì
Dịch: Anh ấy khuyên tôi tham gia một khóa học tiếng Anh. Tôi nên đăng kí sớm.
Question 9: We’re sorry that we weren’t _______ to telephone you and your friends yesterday afternoon.
A. able
B. unable
C. enabled
D. disabled
Đáp án: A
Giải thích: be able to V: có thể làm gì
Dịch: Chúng tôi rất tiếc chúng tôi không thể gọi cho cậu cà các bạn chiều hôm qua.
Question 10: I feel so _______ because there’s nothing I can do to make the youngster better.
A. help
B. helpful
C. helpless
D. helper
Đáp án: C
Giải thích: helpless: vô dụng
Dịch: Tôi cảm thấy vô dụng vì không thể làm gì để làm giới trẻ tốt hơn.
Question 11: I really don’t know __________ to ease the pain.
A. what
B. when
C. how
D. where
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ know how to V: biết cachs làm gì
Dịch: Tôi không biết cách giảm đau.
Question 12: He was possibly the most highly _______ doctor of this century.
A. educate
B. education
C. educational
D. educated
Đáp án: D
Giải thích: câu so sánh nhất
Dịch: Anh ấy có thể là bác sĩ có học vấn cao nhất của thế kỉ.
Question 13: The _______ of policy is not our business – our job is to put it into practice.
A. determine
B. to determine
C. determination
D. determined
Đáp án: C
Giải thích: the N of N
Dịch: Quyết định ban hành chính sách thì không phải là việc của chúng tôi – việc chúng tôi là thực thi chúng.
Question 14: When having an optical checkup, I had to look at the ___________ chart.
A. eye
B. ear
C. head
D. neck
Đáp án: A
Giải thích: eye chart: bảng đo thị lực
Dịch: Khi đi kiểm tra mắt, tôi phải nhìn vào bảng đo thị lực.
Question 15: We’re going to try to keep ourselves _______ as we grow older.
A. act
B. active
C. action
D. activity
Đáp án: B
Giải thích: keep + adj: giữ trong tình trạng như thế nào.
Dịch: Chúng ta sẽ cố giữ mình năng động khi mình già đi.