Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: The students are very excited when _________ how to recycle old bottles.
A. learn
B. learning
C. learnt
D. to learn
Đáp án: B
Giải thích: sau when là Ving khi muốn lược chủ ngữ trùng với câu trước đó
Dịch: Học sinh đang rất hào hứng học cách tái chế.
Question 2: “The longest fish in the contest was eighteen inches long”. “It_____ by Thelma Rivers”.
A. was catching
B. caught
C. was caught
D. catch
Đáp án: C
Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn
Dịch: Con cá dài nhất trong cuộc thi dài 18 inches. Nó được bắt bởi Thelma Rivers.
Question 3: _________ my father is old, he still goes jogging.
A. Although
B. Because
C. So that
D. Despite
Đáp án: A
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: dù bố tôi có tuổi, ông ấy vẫn đi bộ tập thể dục.
Question 4: Lots of houses _______by the earthquake.
A. are destroying
B. destroyed
C. were destroyed
D. were destroying
Đáp án: C
Giải thích: cậu bị động thời quá khứ đơn
Dịch: Nhiều ngôi nhà bị tàn phá bởi động đất.
Question 5: The representative of the company is explaining the benefit of _________ fluid.
A. detergent
B. mixture
C. metal
D. sunlight
Đáp án: A
Giải thích: detergent fluid: dung dịch giặt tẩy
Dịch: Người đại diện công ty đang giải thích công dụng của dung dịch giặt tẩy.
Question 6: “Do you know that beautiful lady over there?” – “Yes, that’s Victoria. She’s ______in her group.”
A. more beautiful than any girl
B. more beautiful than any other girl
C. so beautiful as other girl
D. beautiful more than another girl
Đáp án: A
Giải thích: câu so sánh hơn: more adj than any N = the most adj: …nhất
Dịch: “Bạn có biết quý cô xinh đẹp đằng kia không?” “Có, đó là Victoria. Cô ấy xinh đẹp hơn bất kì ai trong nhóm.”
Question 7: In the Us, the first stage of compulsory education ___________ as elementary education.
A. to be generally known
B. is generally known
C. generally known
D. is generally knowing
Đáp án: B
Giải thích: cậu bị động thời hiện tại đơn, trạng từ đặt giữa tobe và phân từ bị động.
Dịch: Ở Mỹ, giai đoạn đầu của giáo dục bắt buộc thường được biết đến như giáo dục sơ cấp.
Question 8: – “Would you bother if I had a look at your paper?” – “……………”
A. You’re welcome
B. Well, actually I’d rather you didn’t
C. That’s a good idea
D. Oh, I didn’t realize that
Đáp án: B
Giải thích: trả lời câu hỏi đề nghị: would you bother if I Ved: cậu có phiền không nếu tôi…
Dịch:
-“Cậu có phiền không nếu tôi xem bài cậu?”
-“Ồ tốt nhất cậu đừng làm thế”.
Question 9: You_____ yourself ill if you don’t eat properly.
A. were to make
B. make
C. would make
D. will make
Đáp án: D
Giải thích: câu điều kiện loại 1
Dịch: Bạn sẽ tự làm mình ốm nếu không ăn uống đầy đủ.
Question 10: We are looking __________ a type of cup recycled from grains.
A. for
B. in
C. at
D. after
Đáp án: A
Giải thích: look for: tìm kiếm
Dịch: Chúng tôi đang tìm kiến một loại cốc tái chế từ ngũ cốc.
Question 11: He turned off the lights before going out _____ waste electricity.
A. so that not
B. as not to
C. in order that not
D. so as not to
Đáp án: D
Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích so as (not) to V
Dịch: Anh ta tắt đèn trước khi ra ngoài để tránh tốn điện.
Question 12: _______in that company?
A. Do shoes make
B. Are shoes be made
C. Shoes are made
D. Are shoes made
Đáp án: D
Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn.
Dịch: Giày được làm ở công ty đó phải không?
Question 13: A _______ is a person or group competing in a final.
A. final
B. finally
C. finalize
D. finalist
Đáp án: D
Giải thích: ở câu này ta cần một danh từ chỉ người, finalist là người/ đội thi đấu ở trận trung kết.
Dịch: Một “finalist” là người hay nhóm người thi đấu ở trận trung kết.
Question 14: She’s studying modern Japanese language and _______.
A. culture
B. cultured
C. cultural
D. culturally
Đáp án: A
Giải thích: theo cấu túc song song, các danh từ nối với nhau bởi “and” đều phải có cùng từ loại, ở đây language là danh từ nên chỗ trống cần điền cũng phải là một danh từ.
Dịch: Cô ấy đang nghiên cứu tiếng Nhật và văn hóa Nhật hiện đại.
Question 15: They_______ time and money doing such a thing.
A. were advised not to waste
B. were advised not to be wasted
C. were advising not to waste
D. were advising not to be wasted
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc advise sb (not) to V: khuyên ai nên làm gì => bị động: be advised (not) to V
Dịch: Họ được khuyên không dành thời gian và tiền bạn để làm những điều như vậy