Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: -“ Would you mind lending me you bike?” – “ _____________.”
A. Yes. Here it is
B. Not at all
C. Great
D. Yes, let’s
Đáp án: B
Giải thích: đáp lại câu would you mind Ving (bạn có phiền …) là “not at all” (không hề phiền).
Dịch: – “Cậu có phiền cho tôi mượn xe đạp được không?” – “Ừ, không phiền”
Question 2: ____students required to wear uniforms at all times?
A. Are
B. Do
C. Did
D. Will
Đáp án: A
Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn
Dịch: Học sinh được yêu cầu mặc đồng phục mọi lúc có phải không?
Question 3: Are you interested __________ travelling around Vietnam?
A. on
B. in
C. at
D. for
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc be interested in: hào hứng với việc làm gì
Dịch: Bạn có hứng thú với việc đi du lịch xuyên Việt không?
Question 4: What he has done to me_______.
A.cannot forgive
B. cannot be forgive
C. cannot be forgiven
D cannot be forgiving
Đáp án: C
Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu.
Dịch: Những gì anh ta làm với tôi không thể dung thứ.
Question 5: Up to now, the teacher _____________our class five tests.
A. gives
B. is giving
C. has given
D. had given
Đáp án: C
Giải thích: vì đầu câu có “up to now” nên động từ phải chia hiện tịa hoàn thành.
Dịch: Cho tới bây giờ, cô giáo đã cho chúng tôi làm 5 bài kiểm tra.
Question 6: The Imperial Citadel of Thang Long is recognized as one of the World’s _______ by the UNESCO.
A. Heritage
B. Tourist
C. Culture
D. Jungle
Đáp án: A
Giải thích: World’s Heritage: di sản thế giới
Dịch: Hoàng thành Thăng Long được công nhận là một trong những di sản thế giới bới UNESCO.
Question 7: Tom is watching TV now. So___________
A. does Mary
B. Mary
C. is Mary
D. Mary does
Đáp án: C
Giải thích: lời nói phụ hoạ trong câu khẳng định: so + trợ động từ + S.
Dịch: Tom đang xem TV, Mary cũng vậy.
Question 8: I find going offshore the island __________.
A. exciting
B. excited
C. is exciting
D. is excited
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc find something adj: cảm thấy cái gì như thế nào
ở đây phân từ hiện tại dùng để tả sự vật nên dùng Ving.
Dịch: Tôi thấy đi ra khơi ngoài hòn đảo rất thú vị.
Question 9: My younger sister _________ ten on her next birthday .
A. will be
B. is
C. will
D. be
Đáp án: A
Giải thích: ta thấy cuối câu có từ “next” nên câu chia thời tương lai đơn
Dịch: Em gái tôi sẽ 10 tuổi vào sinh nhật tới.
Question 10: I gave up the job ________ the attractive salary.
A. because
B. because of
C. although
D. despite
Đáp án: D
Giải thích: despite + N: mặc dù
Dịch: Tôi từ bỏ công việc dù mức lương hấp dẫn.
Question 11: The cave is _________ magnificent that it attracts many tourists.
A. enough
B. such
C. so
D. too
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc be + so + adj + that + mệnh đề: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Hang động quá kì vĩ đến mỗi mà nó hấp dẫn rất nhiều du khách.
Question 12: He_____ have committed the crime because he was with me that day.
A. mustn’t
B. shouldn’t
C. won’t
D. couldn’t
Đáp án: D
Giải thích: could have PII: đã có thể làm gì
Dịch: Anh ta không thể phạm tội được bởi anh ta đã ở bên tôi ngày hôm đó.
Question 13: This exercise is very boring. I wish the teacher ______ us some more interesting things to do.
A. gave
B. would give
C. had given
D. will give
Đáp án: A
Giải thích: câu ước ở hiện tại: S1 wish S2 Vqk
Dịch: Bài tập này rất chán. Ước gì cô giáo cho chúng tôi làm cái gì đó vui hơn.
Question 14: She specializes in _______ novels set in eighteenth-century England.
A. history
B. historian
C. historic
D. historical
Đáp án: D
Giải thích: historical: thuộc về lịch sử. Historical novel: tiểu thuyết lịch sử
Dịch: Cô ấy chuyên về tiểu thuyết lịch sử lấy bối cảnh thế kỉ 18.
Question 15: She suggests __________ in the beach.
A. sunbath
B. to sunbathe
C. sunbathing
D. be sunbathe
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng làm gì
Dịch: Cô ấy đề nghị cùng tắm nắng ở bãi biển.